Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 16
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p helvetica="">Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trò nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p helvetica="">Ở nốt sần của cây họ đậu các vi khuẩn lấy ở cây chủ chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p helvetica="">Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO<span style="box-sizing: border-box; position: relative; font-size: 9.75px; line-height: 0; vertical-align: baseline; bottom: -0.25em;">2</span>?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p helvetica="">Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là gì?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p helvetica="">Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p helvetica="">Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng với quang hợp, ý nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p helvetica="">Khi nói về quá trình quang hợp và hô hấp ở thực vật, số nhận định đúng là:</p><p helvetica="">I. Quang hợp chỉ xảy ra vào ban ngày, hô hấp chỉ xảy ra vào ban đêm.</p><p helvetica="">II. Quang hợp xảy ra ở cơ thể thực vật, tảo, một số vi khuẩn quang hợp và trùng roi xanh.</p><p helvetica="">III. Ở mọi loài thực vật, cơ chế quang hợp đều gồm pha sáng và pha tối.</p><p helvetica="">IV. Khi tăng ánh sáng thì chất ALPG tăng.</p><p helvetica="">V. Pha sáng của quang hợp không xảy ra ở thực vật C4 và CAM.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p helvetica="">Một tế bào thực vật (2n = 24 NST) đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau số NST trong tế bào đó là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p helvetica="">Sản phẩm khi oxi hóa hoàn toàn 2 phân tủ Axetyl-CoA trong chu trình Creps là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p helvetica="">Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO<sub>2</sub>?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p helvetica=""> Điều nào sau đây không đúng với vai trò của khoáng với quang hợp?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p helvetica="">Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p helvetica="">Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p helvetica="">Thế nước ở cơ quan nào trong cây thấp nhất?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p helvetica="">Quan sát hình ảnh sau và cho biết:</p><p helvetica="" text-align:=""><img class="fxm" alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/fsyb8b(215).png" style="box-sizing: border-box; border: 0px; vertical-align: middle; width: 579px; height: 183px;"></p><p helvetica="">Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p helvetica="">Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p helvetica="">Có 18 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p helvetica="">Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, câu nào sau đây sai:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p helvetica="">Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là gì?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p helvetica="">Cho các thông tin sau</p><p helvetica="">1. Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thế sống</p><p helvetica="">2. Mọi hoạt động sống diễn ra trong tế bào</p><p helvetica="">3. Từ tế bào sinh ra các tế bào mới tạo sự sinh sản ở mọi loài</p><p helvetica="">4. Cơ thể đa bào lớn lên, nhờ sự sinh sản của tế bào</p><p helvetica="">5. Tế bào có khả năng biến dạng</p><p helvetica="">6. Tế bào có khả năng tăng kích thước</p><p helvetica="">Nói “tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống” vì</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p helvetica="">Cho các đại phân tử:</p><table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" helvetica=""><tbody><tr><td><p>1. Tinh bột</p><p>2. Xenlulô </p></td><td><p>3. Protein</p><p>4. Photpholipit</p></td><td><p>5. Saccarit</p><p>6. ADN</p></td></tr></tbody></table><p helvetica=""> Loại có cấu trúc đa phân là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p helvetica="">Thực vật C4 được phân bố ở đâu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p helvetica="">Cho các thành phần tế bào</p><table border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" helvetica="" width:=""><tbody><tr><td><p>1. Lớp photpholipit kép</p></td><td><p>2. Protein màng</p></td><td><p>3. Colesterol</p></td><td><p>4. Glycoprotein</p></td></tr></tbody></table><p helvetica="">Và các thông tin:</p><p helvetica="">a, tạo các kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo thụ thể hoặc chất mang, tạo ghép nối giữa các tế bào trong mô</p><p helvetica="">b, tạo các giới hạn để hạn chế di chuyển các phân tử photopholipit làm ổn định cấu trúc màng</p><p helvetica="">c, tạo ra khung cho màng sinh chất, tạo tính động cho màng và một số chất khuếch tán đi qua</p><p helvetica="">d, tạo các dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào giúp cho các tế bào cùng cơ thể nhận biết nhau, phân biệt các tế bào lạ</p><p helvetica="">Ghép cặp đúng để thể hiện chức năng của các thành phần đó là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p helvetica="">Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu có tên là gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p helvetica="">Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng gì?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p helvetica="">Quang dị dưỡng có ở loài sinh vật nào?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p helvetica="">Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm các nguyên tố nào?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p helvetica="">Cho các thông tin</p><p helvetica="">1. Nước là phân tử phân cực- có hai đầu điện tích trái dấu nhau</p><p helvetica="">2. Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan</p><p helvetica="">3. Nước hòa tan mọi chất trong tế bào</p><p helvetica="">4. Nước trong tế bào luôn ở dạng tự do</p><p helvetica="">Lý do giải thích nước là dung môi tốt nhất trong tế bào là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p helvetica="">Khái niệm pha sáng của quá trình quang hợp đầy đủ nhất là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p helvetica=""> Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo từ đâu?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p helvetica="">Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p helvetica=""> Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p helvetica="">Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p helvetica="">Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p helvetica="">Đặc điểm giúp cho mạch gỗ thích nghi được với chức năng của nó là gì?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p helvetica="">Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào yếu tố nào?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p helvetica="">Quá trình nào sau đây gây mất nitơ trong đất?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p helvetica="">Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào không đúng?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p helvetica="">Một gen có 120 chu kì xoắn và có 3100 liên kết hiđrô. Gen này tự nhân đôi 3 lần tạo thành các gen con. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là:</p>