menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp được viết như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tại sao ở các tế bào non số lượng ti thể trong tế bào lại lớn hơn so với các tế bào khác?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Kết thúc quá trình đường phân, từ một phân tử glucose cho sản phẩm chứa 3C là chất nào?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hệ số hô hấp (RQ) là gì?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta <strong>không</strong> sử dụng biện pháp nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</p><p>I. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.</p><p>II. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.</p><p>III. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.</p><p>IV. Quang hợp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 trong khí quyển.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho các nhận định sau:</p><p>I. Tăng hệ số kinh tế là làm tăng sự phân bố sản phẩm quang hợp vào rễ cây.</p><p>II. Càng bón nhiều phân hóa học cho cây thì cây phát triển càng tốt.</p><p>III. Các biện pháp làm tăng năng suất cây trồng đều cần quan tâm đến giống và kĩ thuật chăm sóc</p><p>IV. Trồng cây với mật độ phù hợp là một biện pháp làm tăng diện tích lá.</p><p>Số nhận định đúng là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nếu cùng một cường độ chiếu sáng như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Mối liên quan giữa quang hợp với dinh dưỡng khoáng được biểu hiện ở:</p><p>1. Khoáng là thành phần của bộ máy quang hợp và là thành phần của sản phẩm quang hợp.</p><p>2. Khoáng ảnh hưởng tới bộ keo nguyên sinh, tính thấm của tế bào.</p><p>3. Khoáng ảnh hưởng đến hoạt động của hệ enzim, đến kích thước của bộ máy quang hợp.</p><p>4. Khoáng ảnh hưởng đến thời gian sống của cơ quan đồng hóa.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nồng độ CO<sub>2</sub> đến quá trình quang hợp là không đúng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nước đối với quang hợp là không đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay nhóm thực vật nào?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng nào?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Pha tối của quang hợp được thực hiện bằng các con đường nào?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tại sao gọi là nhóm thực vật C<sub>4</sub>?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Lục lạp là bào quan có chức năng gì?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Kim loại có mặt trong cấu trúc hóa học của diệp lục là kim loại gì?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cấu tạo nào của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?</p><p>1. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng</p><p>2. Có diện tích bề mặt lớn</p><p>3. Phiến lá mỏng</p><p>4. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Sắc tố carotenoit gồm có các loại nào?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Thực vật đã có đặc điểm thích nghi như thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH<sub>4</sub>+ đầu độc</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tại sao cây không sử dụng được nitơ phân tử (N<sub>2</sub>) trong không khí?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Để bổ sung nguồn Nitơ cho đất. con người không sử dụng biện pháp nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men thối là gì?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Sự biểu hiện triệu chứng thiểu lưu huỳnh của cây là gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Sự biển hiện triệu chứng thiểu sắt của cây là gì?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Sự biểu hiện triệu chứng thiếu kali của cây là gì?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Sự thoát hơi nước qua khí khổng diễn ra qua 3 giai đoạn:</p><p>1. Hơi nước khuếch tán từ khe qua khí khổng.</p><p>2. Nước bốc hơi từ bề mặt tế bào nhu mô lá vào gian bào.</p><p>3. Hơi nước khuếch tán từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.</p><p class="Bodytext0">Sử dụng dữ liệu trả lời câu 11 và 12</p><p class="Bodytext0">Thứ tự của ba giai đoạn trên là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Giai đoạn nào trong ba giai đoạn trên có tính chất sinh lí, phụ thuộc vào số lượng khí khổng và sự đóng mở của khí khổng?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cấu tạo của một khí khổng có đặc điểm nào sau đây:</p><p class="Bodytext0">1. Mỗi khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu xếp úp vào nhau.</p><p class="Bodytext0">2. Mỗi tế bào của khí khổng có chứa rất nhiều lục lạp.</p><p class="Bodytext0">3. Tế bào khí khổng có vách dày mỏng không đều; thành trong sát lỗ khí dày hơn nhiều so với thành ngoài.</p><p class="Bodytext0">4. Các tế bào hạt đậu của khí khổng xếp gần tế bào nhu mô của lá.</p><p class="Bodytext0">Hai đặc điểm cấu tạo quan trọng nào phù hợp với chức năng đóng mở của khí khổng.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Khi tế bào khí khổng mất nước thì trong tế tế bào diễn ra hiện tượng gì?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu từ đâu đến đâu?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Ở thực vật ,các chất hữu cơ được vận chuyển chủ yếu ở mạch nào?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu các chất nào?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hòa tan chiếm 10 – 20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đơn vị hút nước của rễ là gì?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Nước không có vai trò nào sau đây đôi với đời sống thực vật?</p><p>(1) Quyết định sự phân bố thực vật trên trái đất</p><p>(2) Là thành phần bắt buộc của bất kỳ tế bào sống nào.</p><p>(3) Là dung môi hoà tan muôi khoáng và các hợp chất hữu cơ.</p><p>(4) Là nguyên liệu tham gia các phản ứng trao đổi chất.</p><p>(5) Đảm bảo cho sự thụ tinh kép xảy ra.</p><p>(6) Điều hòa nhiệt độ cơ thể.</p><p>(7) Tạo sức căng bề mặt của lá, làm lá cứng cáp.</p><p>(8) Kết hợp với CO<sub>2</sub> tạo H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, kích thích quang hợp xảy ra.</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Hãy cho biết cơ chế hấp thụ các nguyên tố khoáng từ đất vào cây.</p>