Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 02
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hãy cho biết: Nồng độ NH<sub>4</sub><sup>+</sup> trong cây là 0,2%, trong đất là 0,05% cây sẽ nhận NH<sub>4</sub><sup>+ </sup>được nhận xét bằng cách</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho biết: Nồng độ Ca<sup>2+</sup> trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây được nhận xét sẽ nhận Ca<sup>2+</sup> bằng cách nào?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Xác định: Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, được nhận xét cần sự góp phần của yếu tố nào?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Xác định: Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng được nhận xét có đặc điểm nào?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho biết: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, được nhận xét diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Xác định: Ý nào không phải là hấp thụ bị động chất khoáng?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho biết: Hấp thụ nước theo cơ chế thụ động của rễ là?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho biết: Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng được nhận xét nhờ các cơ chế?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho biết: Nước xâm nhập vào tế bào lông hút dựa theo cơ chế nào?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho biết: Sự di chuyển của hầu hết các khoáng chất, bao gồm cả kali vào tế bào rễ là do?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Xác định: Tại sao thực vật thủy sinh có rễ ở dưới nước mà không bị thối?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho biết: Chọn phát biểu đúng khi nói về nước và đất?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Xác định: Chọn ý sai khi nói về đặc điểm các loại đất?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Xác định: Con đường nào sau đây là con đường vận chuyển của sacarozơ từ vị trí quang hợp trong tế bào trung mô vào phloem?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Con đường đúng: Bó mạch, nhu mô phloem, tế bào kèm, ống rây?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Xác định: Động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho biết: Động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong mạch gỗ?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đâu là đối tượng thí nghiệm cho quá trình vận chuyển các chất hữu cơ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Trong thân cây gỗ lâu năm, nước và muối khoáng sẽ được vận chuyển qua phần nào của cây, vì sao?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xác định: Nước được dẫn lên từ rễ đến mọi bộ phận của cây có mạch bằng gì?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nhận định nào SAI khi nói về hậu quả của việc bón phân hóa học với liều lượng cao quá mức cần thiết?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho biết: Nhận định không đúng khi nói về vai trò của nito đối với cây xanh là?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đâu là biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho biết: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là gì?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đâu là vai trò của Nitơ đối với thực vật?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Xác định: Loại vi sinh nào có khả năng cố định đạm ở cây không họ đậu?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho biết: Chọn các hình thức mà hầu hết thực vật hấp thụ nito?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Xác định: Vai trò của vi khuẩn cố định nitơ trong chu trình nitơ là gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn sống trên rễ cây làm gì?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho biết: Có bao nhiêu phân tử PGA được tạo ra trên quá trình cacboxyl hóa?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho biết: Chất nào trong số này trải qua quá trình cacboxyl hóa trong chu trình Calvin?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Xác định: Giai đoạn nào không phải là một giai đoạn của chu trình Calvin?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Xác định: Chất nhận CO<sub>2</sub> chính trong quang hợp là gì?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Xác định: OAA chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Xác định: Nhà khoa học nào trong số các nhà khoa học này đã đóng góp vào các nghiên cứu quang hợp?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Xác định: Chất nào không phải là sản phẩm của phản ứng ánh sáng?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho biết: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Xác định: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến cường độ quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Xác định: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Xác định: Nồng độ CO<sub>2 </sub>trong không khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là gì?</p>