Trang chủ Lớp 11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Dung dịch X chứa 0,12 mol Na<sup>+</sup>, x mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>, 0,12 mol Cl<sup>-</sup>, và 0,05 mol NH<sub>4</sub><sup>+</sup>. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> 0,1M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl C<sub>M</sub> thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Giá trị của C<sub>M</sub> là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho 200 ml dung dịch AlCl<sub>3</sub> 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M. Lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO<sub>4</sub> vào nước thu được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO<sub>3</sub> a mol/lít thu được 2 lít dung dịch X.</p><p>- Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl<sub>2</sub> (dư) thu được 11,82 gam kết tủa.</p><p>- Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl<sub>2</sub> (dư) rồi đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 7 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Dung dịch X gồm 0,1 mol H<sup>+</sup>, z mol Al<sup>3+</sup>, t mol và 0,02 mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,1M vào dung dịch X thu được 3,723 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đâu là hiđroxit lưỡng tính? </p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chất bazo là chất nào theo Arenius?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Kết luận đúng theo Arenius: </p><p>1. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô là một axit.</p><p>2. Hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ.</p><p>3. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô và phân li ra H<sup>+</sup> trong nước là một axit.</p><p>4. Hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân li ra OH<sup>–</sup> trong nước là một bazơ. </p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong dãy KOH, Ca(OH)<sub>2</sub>, Al(OH)<sub>3 </sub>, Zn(OH)<sub>2</sub> , Sn(OH)<sub>2</sub> và Pb(OH)<sub>2</sub>. </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đếm xem có bao chất lưỡng tính trong dãy các chất ZnO, Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> , SiO<sub>2</sub> , Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> , NH<sub>4</sub>Cl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> , ZnSO<sub>4</sub> , Zn(OH)<sub>2</sub> và Pb(OH)<sub>2</sub>.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Đâu không phải muối axit: </p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 4. </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)<sub>2</sub> rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH)<sub>2</sub> 0,2M với dung dịch Y chứa HCl 0,2M, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,1M theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH = 13? </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Dung dịch nào sau đây có nồng độ H<sup>+</sup> lớn nhất?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> , KCl, CH<sub>3</sub>COONa, NH<sub>4</sub>Cl, NaHSO<sub>4</sub> , C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>ONa, những dung dịch có pH>7 là </p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho các dung dịch: NH<sub>3</sub>, NaOH, Ba(OH)<sub>2</sub> có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng? </p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH<7 ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Một dung dịch có $\left[ {{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }} \right] = 2,{5.10^{ - 10}}{\rm{M}}$ . Môi trường của dung dịch là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> , KCl, NH<sub>4</sub>Cl, CH<sub>3</sub>COONa, Na<sub>2</sub>S, NaHSO<sub>4 </sub>có bao nhiêu dung dịch có môi trường axit (pH<7)? </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phát biểu đúng là gì?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho HNO<sub>2</sub> 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Các dung dịch sau có cùng nồng độ: HNO<sub>3</sub> (1), KOH (2), NaCl (3). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl ( pH = a) ; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (pH = b) ; NH<sub>4</sub>Cl (pH = c); NaOH ( pH = d). Kết quả nào sau đây đúng :</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho NaHCO<sub>3</sub> , Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> , NaCl, CH<sub>3</sub>COONa, C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH, NH<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COOH, lysin, valin. Số dung dịch có pH>7 là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH<sub>3</sub>COOH 0,1M và CH<sub>3</sub>COONa 0,1M, Biết ở 25<sup>o</sup>C, Ka của CH<sub>3</sub>COOH là 1,75.10<sup>-5</sup> và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25<sup>o</sup>C là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tìm a biết trộn 150ml dung dịch có pH = 3 gồm HCl và HNO<sub>3</sub> với 150ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 300 ml dung dịch có pH = 5. </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trộn 300ml dung dịch có pH = 2 gồm HCl và HNO<sub>3 </sub>với 300ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 600 ml dung dịch có pH = 11. Giá trị của a là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho lượng khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho 20,88g oxit sắt bằng HNO<sub>3</sub> đặc nóng được 6,496 lít khí NO<sub>2</sub> và bao nhiêu gam X sau khi cô cạn ?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>1 trong 4 hóa chất nhận biết Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, NaNO<sub>3 </sub>và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> bên dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho bao nhiêu gam Al bên dưới đây khi tác dụng hết với HNO<sub>3</sub> loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N<sub>2</sub>O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là :</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho các phản ứng sau: (1) N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> → 2NO ; (2) N<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub> → 2NH<sub>3</sub></p><p>Trong hai phản ứng trên thì nitơ</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> và CuO có cùng khối lượng vào dung dịch HNO<sub>3</sub> vừa đủ chứa 0,77 mol HNO<sub>3</sub> thu được bằng dung dịch Y và khí Z gồm NO và NO<sub>2</sub>. Khối lượng mol trung bình của Z bằng</p>