menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;đặc để lâu thường có màu vàng do</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Trong phân tử H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;photpho có số oxi hóa là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;và NaNO<sub>3</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Cho phản ứng: 2NH<sub>3</sub>&nbsp;+ 3Cl<sub>2</sub>&nbsp;⇌ 6HCl +N<sub>2</sub>. Kết luận nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Ở 3000°C (hoặc có tia lửa điện) N<sub>2</sub>&nbsp;hoá hợp với O<sub>2</sub>&nbsp;theo phương trình phản ứng nào sau đây</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Magie photphua có công thức là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Từ 34 tấn NH<sub>3</sub>&nbsp;sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;63%. Hiệu suất</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau&nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ugl8vde-thi-giua-ki-1-hoa-hoc-11-1.png" style="width: 450px; height: 30px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;đặc để tránh khí độc NO<sub>2</sub>&nbsp;bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Các số oxi hoá có thể có của photpho là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Cho các phản ứng: N<sub>2</sub>&nbsp;+ O<sub>2</sub>&nbsp;⇌ 2NO và N<sub>2</sub>&nbsp;+ 3H<sub>2</sub>&nbsp;⇌ 2NH<sub>3</sub>. Trong hai phản ứng trên thì nitơ</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO<sub>3</sub>&nbsp;tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Khi đốt cháy photpho trong khí Cl<sub>2</sub>&nbsp;dư thì sản phẩm thu được là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Có thể dùng bình đựng HNO<sub>3</sub>&nbsp;đặc, nguội bằng kim loại nào?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Cho các dung dịch: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; NH<sub>4</sub>Cl; Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>; Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>; Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;.Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho sơ đồ sau</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/dduojde-thi-giua-ki-1-hoa-hoc-11-2.png" style="width: 300px; height: 34px;"></p><p>Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Nồng độ ion NO<sub>3</sub><sup>-</sup>&nbsp;trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO<sub>3</sub><sup>-</sup>&nbsp;sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO<sub>3</sub><sup>-</sup>, người ta dùng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;trong không khí thu được sản phẩm gồm</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO<sub>3</sub>&nbsp;thì HNO<sub>3</sub>&nbsp;chỉ thể hiện tính axit là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO<sub>3</sub>, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, NaCl là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Khi nhiệt phân AgNO<sub>3</sub>&nbsp;thu được những sản phẩm nào?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>&nbsp;0,1M thì thu được dung dịch X gồm</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>&nbsp;với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch HNO<sub>3</sub>, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO<sub>2</sub>&nbsp;có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;thu được 8,96 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng. Thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc thu được là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Cho dung dịch KOH dư vào 150ml dd NH<sub>4</sub>Cl 1M. Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Để điều chế 4 lít NH<sub>3</sub>&nbsp;từ N<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>&nbsp;với hiệu suất 25% thì thể tích N<sub>2</sub>&nbsp;cần dùng ở cùng điều kiện là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO<sub>3</sub>&nbsp;thu được 6,72 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;dư thu được 4,48 lít khí NO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO<sub>3</sub>&nbsp;0,16M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub>&nbsp;là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt; text-align: justify;">Thực hiện phản ứng giữa H<sub>2</sub>&nbsp;và N<sub>2</sub>&nbsp;trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH<sub>3</sub>&nbsp;với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)</p>