Trang chủ Lớp 11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho phản ứng sau: FeS + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>S. Phương trình ion rút gọn là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho các dung dịch sau: Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, AlCl<sub>3</sub>, Ba(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, NaCl. Dung dịch có pH < 7 là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Nhận định <strong><em>đúng</em></strong> về tính chất hóa học của N<sub>2</sub> là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nhận định đúng<strong> </strong>về tính chất NH<sub>3</sub> là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho dãy chuyển hóa: P $\xrightarrow{+X}$ H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> $\xrightarrow{+Y}$ NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> $\xrightarrow{+Y}$ Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. Các chất X, Y lần lượt có thể là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho các chất sau tan trong nước: Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>, HCOOH, MgCl<sub>2</sub>, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho các sơ đồ phản ứng sau</p><p>1. NaOH + HCl → </p><p>2. KHCO<sub>3</sub> + KOH →</p><p>3. Cu(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → </p><p>4. Ba(OH)<sub>2</sub> + HNO<sub>3</sub> →</p><p>Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Tổng hệ số (nguyên, có tỉ lệ tối giản) của các chất là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nhiệt phân hỗn hợp gồm các muối KNO<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>, AgNO<sub>3</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> thu được chất rắn X có thành phần là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p> Chất <strong>không</strong> điện li là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nhận định <strong>đúng</strong> về N<sub>2</sub> là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phương trình ion thu gọn H<sup>+</sup> + OH<sup>-</sup> → H<sub>2</sub>O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây</p><p style="text-align: center;"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ifmp3de-thi-giua-ki-1-hoa-hoc-11.png" style="width: 262px; height: 266px;"></p><p style="text-align: justify;">Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Khí X là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho dãy chuyển hóa: HNO<sub>3</sub> $\xrightarrow{+X}$ NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> $\xrightarrow{+Y}$ NH<sub>3</sub> $\xrightarrow{+Z}$ N<sub>2</sub>. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho các dung dịch sau: NaHSO<sub>4</sub>, AlCl<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, K<sub>2</sub>S, Ba(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. Số dung dịch có pH < 7 là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho các chất sau: FeO, Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NH<sub>3</sub>, Cu(OH)<sub>2</sub>, MgO. Số chất tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub> là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho phản ứng sau: aAl + bHNO<sub>3</sub> → cAl(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + dNO + eH<sub>2</sub>O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho các sơ đồ phản ứng sau:</p><p>1. NaOH + CuCl<sub>2</sub> →</p><p>2. (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>S + Ba(OH)<sub>2</sub> →</p><p>3. NH<sub>4</sub>Cl + NaOH →</p><p>4. MgCO<sub>3</sub> + HCl →</p><p>5. NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> + KOH →</p><p>6. NH<sub>4</sub>Cl + AgNO<sub>3</sub> →</p><p>Phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M; NaAlO<sub>2</sub> 0,1M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> 0,1M; Ba(AlO<sub>2</sub>)<sub>2</sub> 0,1M thu được dung dịch A. Nồng độ ion OH<sup>-</sup> và AlO<sub>2</sub><sup>-</sup> trong dung dịch A lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan hết m gam Al trong 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng thu được dung dịch A và 0,672 lít khí H<sub>2</sub>. Dung dịch A có pH là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 6,72 lít khí N<sub>2</sub> tác dụng với 13,44 lít khí H<sub>2</sub> với điều kiện thích hợp thu được V lít hỗn hợp khí (biết H% = 20%). Biết các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1 M; Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,2M vào 300 ml dung dịch chứa H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,1M; KCl 0,1M thu được 500 ml dung dịch A. Nồng độ ion SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>, Na<sup>+</sup> trong dung dịch A lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 100 ml dung dịch A chứa HCl 0,05M, H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>0,025M vào 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,035M, Ba(OH)<sub>2</sub> 0,02M thu được dung dich có pH = x. Giá trị x là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 17,92 lít hỗn hợp N<sub>2</sub>, H<sub>2</sub> nung trong điều kiện thích hợp sau một thời gian thu được 13,888 lít hỗn hợp khí với hiệu suất 30% tính theo N<sub>2</sub>. Biết các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích N<sub>2</sub> trong hỗn hợp ban đầu là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,05M với 50 ml dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> 0,025M thu được dung dịch có pH bằng</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Đổ dung dịch X chứa 0,01 mol Fe<sup>3+</sup>, x mol Cl<sup>-</sup> và 0,01 mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup> vào dung dịch Y chứa y mol Ba<sup>2+</sup>, 0,03 mol OH<sup>-</sup>, 0,01 mol AlO<sub>2</sub><sup>-</sup> thu được m gam kết tủa. Giá trị m là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan 24 gam hỗn hợp kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO<sub>3</sub> thu được dung dịch muối và 2,24 lít N<sub>2</sub>O. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan 29,4 gam H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> trong 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan 16,8 gam kim loại M trong dung dịch HNO<sub>3</sub> thu được dung dịch muối và 20,16 lít khí NO<sub>2</sub> (đktc). Kim loại M là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan 50 ml dung dịch chứa HCl 0,01M, HNO<sub>3</sub> 0,01M vào 50 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,005M thu được dung dịch B. Dung dịch B có pH bằng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho cốc (1) chứa 0,01 mol Mg<sup>2+</sup>, x mol NH<sub>4</sub><sup>+</sup>, 0,03 mol NO<sub>3</sub><sup>-</sup> vào cốc (2) chứa 0,025 mol Na<sup>+</sup>, y mol OH<sup>-</sup>, 0,01 mol CO<sub>3</sub><sup>2-</sup> nhận thấy khối lượng dung dịch thu được giảm bao nhiêu gam?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan 12,9 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al trong dung dịch HNO<sub>3</sub> dư thu được dung dịch A chứa a gam muối và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí N<sub>2</sub>, NO<sub>2</sub> có tỉ lệ lần lượt là 1 : 3 (ngoài ra không còn sản phẩm khử khác). Khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 19,6 gam axit photphoric tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan kim loại hóa trị không đổi bằng dung dịch HNO<sub>3</sub> thu được dung dịch chứa 113,4 gam muối và 2,688 lít (đktc) khí không màu và tương đối trơ ở điều kiện thường (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối nitrat thu được 16,2 gam kim loại và 5,04 lít hỗn hợp (đktc). Công thức hóa học của muối là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan 6 gam Mg trong dung dịch HNO<sub>3</sub> dư thu được dung dịch muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí NO<sub>2</sub>, khí X có tỉ lệ về thể tích là 2 : 1. Công thức khí X là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Nhiệt phân hoàn toàn 37,8 gam muối nitrat có hóa trị không đổi thu được oxit kim loại và 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) có khối lượng 21,6 gam. Công thức của muối nitrat là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N<sub>2</sub>(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Dung dịch X gồm a mol Na<sup>+</sup>; 0,15 mol K<sup>+</sup>; 0,1 mol HCO<sub>3</sub><sup>-</sup>; 0,15 mol CO<sub>3</sub><sup>2-</sup> và 0,05 mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO<sub>3</sub>0,8M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là</p>