menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong phân tử MX<sub>2</sub>&nbsp;có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho 36,64 gam hỗn hợp muối KX và KY (X, Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa. Công thức của các muối là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho phản ứng:&nbsp;$aCu + bHN{O_3} \to cCu{(N{O_3})_2} + dNO + e{H_2}O.$&nbsp;Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong phản ứng: $S{O_2} + B{{\rm{r}}_2} + {H_2}O \to 2HB{\rm{r}} + {H_2}S{O_4}.$&nbsp;Vai trò của SO<sub>2</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc, dư và đun nóng, dung dịch thu được chứa</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/2lzzg55(3).jpg" style="width: 200px; height: 183px;"></p><p>Phát biểu nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho phản ứng: $F{\rm{e}}{S_2} + HN{O_3} \to F{\rm{e}}{(N{O_3})_3} + {H_2}S{O_4} + NO + {H_2}O.$&nbsp;Sau khi cân bằng phản ứng (hệ số nguyên, tối giản), số phân tử HNO3&nbsp;đóng vai trò chất oxi hóa là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phân tử nào sau đây có liên kết ion?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hòa tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào nước thu được dung dịch X và 336 ml khí H2&nbsp;(đktc). Cho HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 gam muối khan. Hai kim loại kiềm là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO<sub>2</sub>. Hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R. R là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron nguyên tử của Y là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Điện hóa trị của Ca trong CaO là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Số oxi hóa của nguyên tố clo trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3&nbsp;lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hòa tan hết 2,925 gam kim loại M trong dung dịch HBr dư, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí (đktc). Kim loại M là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hạt nhân có 19 proton và 20 nơtron?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:</p><p>(1) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p><p>(2) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>5&nbsp;</sup> &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p><p>(3) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup></p><p>(4) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>4</sup>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p><p>(5) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p><p>(6) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>5</sup>4s<sup>2&nbsp;</sup></p><p>Các nguyên tố có tính chất phi kim là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 122 hạt. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của X là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có tính axit yếu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thêm từ từ nước clo vào dung dịch KI có chứa hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Clo có hai đồng vị là ${}_{17}^{35}Cl,{}_{17}^{37}Cl,$&nbsp;tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Nguyên tử khối trung bình của clo là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cộng hóa trị của N trong các phân tử ${N_2},N{H_3}$&nbsp;lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho dãy các nguyên tố nhóm IA: Li-Na-K-Rb-Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử biến đổi theo chiều</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4&nbsp;loãng. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch ngay từ lần thử đầu tiên là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau:</p><p>a) Cho Fe nung đỏ vào bình chứa khí clo thu được FeCl3</p><p>b) Tính axit của HI mạnh hơn HBr, HCl và HF.</p><p>c) Cho CaCO3&nbsp;tác dụng với dung dịch HCl thu được khí không màu làm vẩn đục nước vôi trong.</p><p>d) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2&nbsp;trong không khí thu được chất rắn là FeO.</p><p>Số phát biểu đúng là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp bột Y gồm FexOy&nbsp;và Cu bằng dung dịch H2SO4&nbsp;đặc nóng (dư), thu được 0,448 lít khí SO2&nbsp;(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 5,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt và phần trăm khối lượng của Cu trong Y là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3&nbsp;ở nhiệt độ cao một thời gian, thu được 6,72 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 chất. Đem hòa tan hoàn toàn X trong HNO3&nbsp;dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị m và số mol HNO3&nbsp;phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4&nbsp;0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2&nbsp;(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm $Fe,{\rm{ }}FeO,F{{\rm{e}}_3}{O_4},F{{\rm{e}}_2}{O_3}.$&nbsp;Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3&nbsp;đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2&nbsp;(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm $Fe,{\rm{ }}FeO,F{{\rm{e}}_3}{O_4},F{{\rm{e}}_2}{O_3}$&nbsp;bằng H2SO4&nbsp;đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2&nbsp;(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch Y là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho 37,28 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4&nbsp;phản ứng với 800 ml dung dịch HNO3&nbsp;1,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N<sup>+5</sup>&nbsp;ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chia m gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (hóa trị không đổi) thành hai phần bằng nhau:</p><p>- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2&nbsp;(đktc).</p><p>- Phần 2: Nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp các oxit.</p><p>Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho phản ứng:</p><p>$F{\rm{e}}S{O_4} + KMn{O_4} + KH{\rm{S}}{O_4} \to F{{\rm{e}}_2}{(S{O_4})_3} + {K_2}S{O_4} + Mn{\rm{S}}{O_4} + {H_2}O.$&nbsp;</p><p>Sau khi cân bằng phản ứng, hệ số (nguyên, tối giản) của KHSO4&nbsp;là</p>