Trang chủ Lớp 10
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong BTH các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất X, Y là gì?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hòa tan hết a gam oxit kim loại nào dưới đây (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 17,5% sẽ được muối 20%. </p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>X thuộc nhóm IA hoặc IIA, còn Y thuộc VIA hoặc VIIA. Biết tổng số electron trong XY bằng 20. XY là hợp chất nào?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguyên tố M nào sau đây thuộc phân nhóm IIA, 6g M tác dụng hết với nước thì sẽ thu được 6,16 lít khí H<sub>2</sub> đo ở 27,3<sup>o</sup>C,1 atm?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>X,Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích dương là 25. Vị trí của X và Y trong BTH?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hòa 6,645 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được X. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO<sub>3</sub> (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Tìm 2 kim loại kiềm đã tham gia phản ứng?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho 10 gam kim loại nào bên dưới đây thuộc nhóm IIA tác dụng với nước ta sẽ thu được 5,6 lit H<sub>2</sub>.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hỗn hợp A gồm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp ở phân nhóm IIA. Cho 2,64 gam A vào H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng được 2,016 khí (đktc). Xác định X, Y cần tìm là gì?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Dãy tăng dần tính khử của X: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>1</sup>; Y: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>; Z: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup>. </p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Vị trí của R có 3 electron thuộc phân lớp 3d?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nguyên tử của X có electron lớp ngoài cùng là 5f<sup>6</sup>6d<sup>1</sup>7s<sup>2 </sup>nếu vị trí của X?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tổng hạt R biết R tạo được Anion R<sup>2-</sup>, cấu hình e R<sup>2-</sup> ở trạng thái 3p<sup>6</sup>. </p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho các nguyên tố <sub>8</sub>X, <sub>11</sub>Y, <sub>20</sub>Z và <sub>26</sub>T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Số phân từ H<sub>2</sub>O thu được từ <sup>1</sup>H, <sup>2</sup>H, <sup>3</sup>H và <sup>16</sup>O, <sup>17</sup>O, <sup>18</sup>O?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Oxi có 3 đồng vị <sup>16</sup><sub>8</sub>O, <sup>17</sup><sub>8</sub>O, <sup>18</sup><sub>8</sub>O và cacbon có <sup>12</sup><sub>6</sub>O, <sup>13</sup><sub>6</sub>O, hãy tính xem có mấy phân tử CO<sub>2</sub> được tạo thành?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào bên dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>MX<sub>2</sub> tạo ra từ các ion M<sup>2+ </sup>và X<sup>−</sup>. Tổng số hạt của MX<sub>2</sub> là 116. Số hạt của M<sup>2+</sup> lớn hơn số hạt trong X<sup>−</sup> là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho 5,85 gam NaX vào AgNO<sub>3</sub> dư ta thu 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có 35X(x<sub>1</sub>%) và 37X(x<sub>2</sub>%). Vậy giá trị của x<sub>1</sub>% và x<sub>2</sub>% lần lượt là gì?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tổng điện tích của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10<sup>-19</sup>C. Nguyên tố R là gì?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tổng electron trong NH4<sup>+</sup>, biết N (Z=7) và H (Z=1)?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron biết XY<sub>2</sub> có 30 proton, X và Y lần lượt là mấy?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton R là gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>A được kí hiệu như sau: <sup>39</sup><sub>19</sub>A. Số hạt nơtron trong A là gì?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có số p,n là gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tổng n, p, e trong ion <sup>35</sup><sub>17</sub>Cl<sup>-</sup> là gì?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hiđro có 3 đồng vị, Be có 1 đồng vị là <sup>9</sup>Be, có mấy phân tử BeH<sub>2</sub> cấu tạo từ các đồng vị trên?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị <sup>63</sup>Cu và <sup>65</sup>Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của <sup>65</sup>Cu là?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>% của nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%. với a : b = 11 : 4. Pb nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tìm M biết M thuộc nhóm IIA. Hòa tan 10,8 gam M và muối cacbonat vào HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho 0,64 gam gồm M và MO, có số mol bằng nhau, tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng. Thể tích khí H<sub>2</sub> được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho 24,95 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng được 4,48 lít khí H<sub>2</sub> (đktc). Hai kim loại đó là gì?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>R tạo được cation R+. Cấu hình e ngoài cùng của R+ là 2p<sup>6</sup>. Tổng hạt mang điện R?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Ba nguyên tố X,Y,Z thuộc cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong ba nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>M tạo được anion M<sup>2-</sup> có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p<sup>6</sup>. Vị trí M trong BTH và công thức hợp chất có hóa trị cao nhất với oxi là gì?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở TTCB là 3p<sup>6</sup>. Tổng số hạt mang điện của R?</p>