Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #32
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng: </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tác dụng của huyệt Nội quan là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <div>Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:</div>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay, đau khớp vai, bả vai là huyệt:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <div>Huyệt có tác dụng chữa rong kinh, rong huyết, doạ xảy, bí đái, đái dầm, di tinh, mất ngủ là huyệt:</div>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:<br>D. </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <div>Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:</div><div>D. </div>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt: </p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <div>Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa: </div>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Huyệt Đại trữ có tác dụng chữa:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Huyệt Phong môn có tác dụng chữa:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chữa ho hen, viêm tuyến vú, chắp, lẹo là huyệt:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Huyệt Tâm du có tác dụng chữa:</p>