menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong giai đoạn đầu, chứng Vị quản thống thường biểu hiện:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Về sau do khí suy huyết kém chứng Vị quản thống sẽ diễn tiến theo thể:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phép trị thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Phép trị thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràngL</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phương huyệt dùng châm cứu thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Châm tả huyệt nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phép trị thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Phương huyệt dùng châm cứu thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Châm tả huyệt nào sau đây. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Phép trị thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Viêm loét dạ dày tá tràng thể Tỳ vị hư hàn, nếu bệnh nhân mệt mỏi, chán ăn, lợm giọng thì bội them vị thuốc nào sau:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh Viêm khớp dạng thấp theo quan niệm của Y học cổ truyền là do. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt tiến triển cấp tính theo Y học cổ truyền:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt tiến triển cấp tính:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phương huyệt có tác dụng toàn thân dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phép trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phương dược điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phát sinh nội phong là do, chọn câu sai:</p>