Trang chủ Y học cổ truyền
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây Suy nhược thần kinh theo Y học cổ truyền là do thất tình làm tổn thương 3 tạng nào sau:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ lưỡng hư:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Thận dương hư. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phép trị Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phương huyệt dùng châm cứu Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phép trị Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não, Y học cổ truyền gọi là gì?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nhẹ thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nặng thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Triệu chứng của trúng phong kinh lạc. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Triệu chứng của trúng phong kinh lạc:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mồm há, tay buông thõng. Y học cổ truyền gọi là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mắt nhắm. Y học cổ truyền gọi là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng hôn mê bất tỉnh, mũi phập phồng. Y học cổ truyền gọi là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng đái dầm. Y học cổ truyền gọi là: </p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng lưỡi ngắn không nói được. Y học cổ truyền gọi là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng nấc cụt không dứt. Y học cổ truyền gọi là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh theo Y học cổ truyền có liên quan đến yếu tố bệnh lý nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phép chữa Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phương huyệt dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não, chủ yếu là cứu huyệt nào sau. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Phương dược dùng điều trị thể Khí hư huyết ứ trong Di chứng tai biến mạch máu não:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Viêm loét dạ dày tá tràng. Y học cổ truyền gọi là gì?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh Viêm loét dạ dày tá tràng theo Y học cổ truyền:</p>