menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chức năng của men Protease:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cấu trúc của HIV:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Xét nghiệm nào không là xét nghiệm thường quy theo dõi tình trạng HIV:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong giai đoạn cửa số, dùng xét nghiệm nào để chẩn đoán HIV:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thời gian sống của trẻ bị nhiễm HIV từ mẹ thông thường là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Có bao nhiêu nhóm thuốc điều trị HIV hiện nay:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Một bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm HIV, làm XN Western-Blot có kết quả: anti p24 (+);&nbsp;anti p55 (+). Các kháng thể còn lại đều âm tính. Kết luận:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Khi lượng kháng nguyên p24 trong máu tăng trở lại đối với bệnh nhân HIV, kết&nbsp; luận:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Một người nghi ngờ nhiễm HIV, có kết quả XN: Kháng thể dương tính nhưng tiến hành&nbsp;PCR tìm RNA HIV lại âm tính. Lý giải hợp lý là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Với bệnh nhân nhiễm HIV, tiến hành định lượng LT4, thấy giảm&nbsp; còn 300/mm<sup>3</sup></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Lý do chưa thể điều chế vaccin phòng bệnh HIV:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn chẩn đoán HIV dương tính ở nước ta:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ở trẻ sơ sinh, kết luận nhiễm HIV (+) trong trường hợp nào:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thuốc AZT thuộc nhóm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>HIV có trong nước bọt, nước mắt của bệnh nhân nhưng chưa có ghi nhận về sự lan&nbsp;truyền HIV qua con đường này. Điều này nói lên vai trò quan trọng của thành phần nào&nbsp;trong nước bọt, nước mắt:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc NNRTIs:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Dấu hiệu sau đây chứng tỏ HIV đang chuyển sang AIDS, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Theo WHO, đến năm 2003, có bao nhiêu ca tử vong vì HIV-AIDS:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thành phần giúp HIV hòa màng vào tế bào đích:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hiện tượng các gp120 tự do trong máu của bệnh nhân HIV gắn vào các LT4 khỏe mạnh,&nbsp;hoạt hóa phản ứng kháng nguyên-kháng thể làm ly giải&nbsp; tế bào LT4 khỏe mạnh, gọi là&nbsp;hiện tượng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hiện tượng nào sau đây không do các gp120 của HIV gây ra:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc lan truyền và sinh bệnh học của HIV:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Miễn dịch ở bệnh nhân HIV có đặc điểm sau, ngoài trừ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thuốc Efavirenz cùng nhóm với loại thuốc nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>HIV-1 gồm bao nhiêu nhóm?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Để phân biệt từng loại thứ type của HIV-2, ta dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Gen mã hóa cho gp160 ở virus HIV:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Loại gen của virus HIV ức chế sự tổng hợp của protein phù hợp tổ chức chính lớp I, dẫn&nbsp;đến làm giảm khả năng tế bào T gây độc tế bào là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thời gian bán hủy của LT4 bị nhiễm HIV là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây không đúng trong giai đoạn nhiễm HIV cấp:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thời gian sống của bệnh nhân HIV khi đã xuất hiện các triệu chứng lâm sàng thông&nbsp;thường là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Bản chất của phản ứng ELISA và WESTERN-BLOT là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng về thuốc dùng cho điều trị HIV:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thể Negri là thể có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Bệnh dại có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Vaccin phòng ngừa dại, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Gần như không chích ngừa kháng dại khi bị động vật nào cắn:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Phát biểu đúng về virus Rhabdoviridae:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tính nhạy cảm với bệnh dại của loài nào cao, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là:</p>