Trang chủ Vi sinh vật
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Ở giai đoạn toàn phát, triệu chứng của bệnh rubella mắc phải là, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Câu nào dưới đây sai khi nói về bệnh rubella mắc phải.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Virus rubella truyền mẹ sang thai nhi vào thời điểm:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Virus rubella gây bệnh ở thai nhi bằng cách nào sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phôi thai bị nhiễm rubella vào thời điểm nào là nguy hiểm nhất?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Triệu chứng nào điển hình cho bệnh do virus rubella?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Về bệnh rubella bẫm sinh câu nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Kháng thể nào giúp chẩn đoán bệnh rubella bẫm sinh?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Các virus nào sau đây chỉ có 1 typ huyết thanh ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Về điều trị và phòng ngừa bệnh rubella bẩm sinh, câu nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Về phương diện dịch tễ học của bệnh rubella, câu nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Về bệnh rubella câu nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điều nào không phải là đặc điểm giống nhau giữa virus sởi và rubella?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Câu nào sau đây sai khi nói về bệnh rubella?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Theo nguồn gốc, vaccine phòng bệnh rubella thuộc loại:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất về Corona Virus</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Sức đề kháng Corona Virus có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về sự sao chép của Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bệnh lý do Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về kết quả cận lâm sàng ở BN bị nhiễm Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Ưu điểm của RT-PCR trong việc chẩn đoán bệnh nhiễm Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán bệnh nhiễm Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Khi các kết quả trả về là âm tính, điều đó có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Phương thức lây truyền của Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về Corona Virus:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phân tử Corona Virus có cấu trúc:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Glycoprotein của Corona Virus gồm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của bệnh SARS là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Triệu chứng cận lâm sàng của bệnh SARS:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Glycoprotein nào gây ngưng kết hồng cầu:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p> Chu trình sao chép của Corona Virus diễn ra theo thứ tự: <br>1. Sau giai đoạn cởi áo là quá trình dịch mã bộ di truyền RNA để tạo RNA-polymerase <br>2. Glycoprotein S gây hòa tan hợp nhất giữa vỏ bọc virus và màng tế bào <br>3. Virus xâm nhập vào TB đích bằng hiện tượng hấp thụ nội TB <br>4. Polymerase phiên mã 1 dây RNA bổ sung để làm khuôn mẫu tổng hợp mRNA</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nucleosid của Corona Virus có dạng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai về virus Corona:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai về phòng ngừa SARS:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>SARS lây truyền qua các phương thức:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Kháng nguyên quan trọng nhất được mã hóa bởi gen GAG:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Kháng nguyên màng bọc của HIV, có các đặc tính sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>CXCR4 chemokine là đồng thụ thể của:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>CCR5 chemokine là đồng thụ thể của:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Mẹ bị nhiễm HIV, tỷ lệ trung bình truyền bệnh từ mẹ sang con:</p>