menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Dịch tễ học virus cúm, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>&nbsp;Kháng nguyên của loại Proteus nào được dùng để làm phản ứng tụ Weill- Felix:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Về chuẩn đoán Rickettsia: Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong các câu sau nói về đặc tính của virút Paramyxo, trừ một:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>R. mooseri có thể gây viêm màng tinh hoàn và quanh tinh hoàn, làm tinh hoàn bị dính không đẩy lên ổ bụng được?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Ở virus Paramyxo, tính hòa màng và gây tán huyết là chức năng của glycoprotein:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Biểu hiện lâm sàng của bệnh sốt mò đa dạng nhưng thuồng gặp ở 3 thể: viêm phổi, sốt giống cúm và sốt viêm não- màng não:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Vaccin virus Paramyxo có hiệu quả khi:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Protein F ở virus Paramyxo gây hiện tượng hoà màng dễ dàng ở điều kiện nào?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng các tính chất của virus Paramyxo:&nbsp;<br>(1) Protein P và L có hoạt tính polymerase.&nbsp;<br>(2) Để có hoạt tính sinh học, tiền tố bất hoạt F<sub>0&nbsp;</sub>phải được men ngoại bào phân giải tạo&nbsp;ra 2 tiểu đơn vị nối với nhau bởi liên kết hydro.&nbsp;<br>(3) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng của màng bao virus với màng bào&nbsp;tương tế bào ký chủ.&nbsp;<br>(4) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng giữa các tế bào kế cận tạo hợp bào&nbsp;khổng lồ.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng khi nói về sự nhân lên của virus Paramyxo:&nbsp;<br>(1) Chu kỳ gồm 3 giai đoạn.&nbsp;<br>(2) Các&nbsp; virus tấn công tế bào ký chủ qua glycoprotein hemagglutinin.&nbsp;<br>(3) Men polymerase RNA virus sao chép mRNA trong nhân tế bào.&nbsp;<br>(4) Số lượng mỗi sản phẩm gen tương ứng với mức độ mRNA sao chép từ gen đó.&nbsp;<br>(5) Hoạt tính neuraminidase ngăn cản các tiểu thể virus tự kết tập lại với nhau.&nbsp;<br>(6) Sự tạo thành hợp bào tạo ra thể vùi bào tương ưa baz.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nhận định sai về giai đoạn trưởng thành trong sự nhân lên của virus Paramyxo:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nhận định đúng về virus á cúm.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong&nbsp; những nhận định sau về virus á cúm, nhận định không là chức năng của các&nbsp;protein cấu trúc là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho các nhận định sau:&nbsp;<br>&nbsp;(1) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản và viêm họng.&nbsp;<br>&nbsp;(2) Týp 3 gây viêm phổi hoặc viêm tiểu phế quản hoặc cả hai.&nbsp;<br>&nbsp;(3) Virus thường gây nhiễm virus huyết.&nbsp;<br>&nbsp;(4) Virus chỉ nhân lên ở biểu mô hô hấp.&nbsp;<br>&nbsp;(5) Týp 4 gây bệnh nặng nhất trong 4 týp.&nbsp;<br>Tổ hợp nhận định đúng về sinh bệnh học của virua á cúm là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Việc tạo men protease thích hợp của virus á cúm phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Về tính miễn dịch của virus á cúm, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về tính kháng thể của virus á cúm:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong chẩn đoán phòng thí nghiệm virus á cúm, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho các mệnh đề sau:&nbsp;</p><p>&nbsp;(1) Virus á cúm mang một sợi RNA mã hóa cho 6 protein cấu trúc.&nbsp;</p><p>&nbsp;(2) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản trong khi týp 3 gây viêm phổi và viêm tiểu phế&nbsp;quản ở trẻ em.&nbsp;</p><p>&nbsp;(3) Vaccin virus á cúm hiện nay đã đạt được những hiệu quả nhất định trong việc bảo&nbsp;vệ cơ thể chống nhiễm virus.&nbsp;</p><p>&nbsp;(4) Virus á cúm là tác nhân hàng đầu gây bệnh đường hô hấp dưới, đứng thứ 2 là virus&nbsp;hô hấp hợp bào.&nbsp;</p><p>&nbsp;(5) Để phân lập virus á cúm ta dùng tế bào nhạy cảm như tế bào thận khỉ và tế bào bào&nbsp;thai người.&nbsp;</p><p>Số mệnh đề đúng khi nói về virus á cúm là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đặc tính của virus hô hấp hợp bào (RSV):</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho các tính chất của RSV&nbsp;<br>&nbsp;(1) Tên của RSV là do màng bọc ngoài có gai có protein F liên kết với tế bào giúp tế&nbsp;bào hòa nhập lại với nhau tạo nên những hợp bào.&nbsp;<br>&nbsp;(2) Cũng có 6 protein cấu trúc như các virus khác trong họ Paramyxo.&nbsp;<br>&nbsp;(3) Màng bọc ngoài giúp phóng thich virus ra bên ngoài theo phương thức nẩy chồi.&nbsp;<br>&nbsp;(4) Trên các gai của màng bọc không có cấu trúc hemagglutinin và neuraminidase do&nbsp;đó gây ngưng kết hồng cầu động vật.&nbsp;<br>&nbsp;(5) Đề kháng (-) bởi nhiệt độ, ether; đề kháng (+) ở -70oC.&nbsp;<br>Chọn tổ hợp đúng các tính chất của RSV:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Số mệnh đề đúng khi nói về RSV:&nbsp;<br>&nbsp;(1) Virus hô hấp hợp bào là tác nhân quan trọng gây viêm tai giữa.&nbsp;<br>&nbsp;(2) Nếu trẻ bị bệnh tim bẩm sinh lại nhiễm virus hô hấp hợp bào thì tỉ lệ tử vong lên&nbsp;tới 50%.&nbsp;<br>&nbsp;(3) Miễn dịch bảo vệ là kháng thể từ mẹ truyền sang có trong 2 tháng đầu với hiệu giá&nbsp;cao.&nbsp;<br>&nbsp;(4) Virus hô hấp hợp bào có mức interferon cao và tương quan với sự biến mất virus.&nbsp;<br>&nbsp;(5) IgA giảm dần theo tuổi.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tổ hợp mệnh đề đúng về RSV&nbsp;<br>(1) Kháng thể tiết trong dịch mũi có khả năng bảo vệ cơ thể chống tái nhiễm và miễn&nbsp;dịch tế bào đóng vai trò quan trọng trong bình phục sau nhiễm.&nbsp;<br>(2) Kháng thể huyết thanh không có vai trò bảo vệ.&nbsp;<br>(3) Tăng hiệu giá kháng thể là một dấu hiệu đáng tin cậy cho thấy có nhiễm&nbsp; RSV ở&nbsp;người lớn.&nbsp;<br>(4) Không thể dùng các thử nghiệm ngưng kết hồng cầu nhưng có thể dùng thử nghiệm&nbsp;hấp phụ hồng cầu để chẩn đoán RSV.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Để phân lập RSV từ bệnh phẩm, người ta dùng:&nbsp;&nbsp;<br>&nbsp;(1) Dòng tế bào đơn bội ở người.&nbsp;<br>&nbsp;(2) Dòng tế bào lưỡng bội ở người.&nbsp;<br>&nbsp;(3) Dòng tế bào đa bội ở người.&nbsp;<br>&nbsp;(4) Dòng tế bào thận khỉ rhesus.&nbsp;<br>&nbsp;(5) Tế bào nguyên bào sợi của người.&nbsp;<br>Tổ hợp mệnh đề đúng là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Virus hô hấp hợp bào, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Virus hô hấp hợp bào có thể gây biến chứng nào?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>&nbsp;Liên quan đến virus hô hấp hợp bào, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tính chất của virus sởi. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Virus nào sau đây có hemagglutinin chỉ gây ngưng kết hồng cầu khỉ?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Virus sởi có thể gây biến chứng nào?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Bệnh sởi lây nhiễm khi nào?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Liên quan đến vaccin sởi. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đặc điểm hình thái - cấu trúc của virus sởi. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Vai trò của gai chứa hemagglutinin:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Các giai đoạn trong bệnh sởi điển hình (theo thứ tự trước-sau):</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Liên quan đến nốt Koplik. Phát biểu đúng:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Đặc điểm của bệnh sởi không điển hình:</p>