Trang chủ Vi sinh vật
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là: </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn: </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong các virus viêm gan, chỉ có một loại virus có bộ gen là ADN sợi kép, đó là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột: </p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Virus viêm gan nào có kích thước nhỏ nhất:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Virus viêm gan nào có màng bọc, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh: </p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong 6 virus viêm gan từ HAV đến HGV có bao nhiêu virus lây truyền ngoài đường tiêu hoá:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là: </p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Vi khuẩn E. coli: </p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tác nhân delta là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường: </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>HCV vừa nhạy với ether, vừa nhạy với acid</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột: </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p> HAV có thể gây ung thư, còn HBV không gây ung thư:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Bệnh viêm gan A chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp viêm gan virus cấp:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Các virus sau đều có virion cấu trúc hình cầu, trừ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Virus viêm gan nào gây tỉ lệ tử vong cao ở phụ nữa mang thai</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>HBV thuộc:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tính chất không phải của HAV?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli: </p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Virus viêm gan A:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thử nghiệm gây viêm giác mạc thỏ thường dùng để xác định chủng E.coli:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thời kì ủ bệnh của HAV:</p>