menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm quan trọng nhất để xác định HSV.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thử nghiệm nào xác định Streptococci tiêu huyết β nhóm B:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đối với HSV, phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm nào không dùng trong các&nbsp;trường hợp tái phát:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nhận định đúng về Streptococci:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Miễn dịch quan trọng nhất trong việc giới hạn HSV:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Về Varicella:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Liên quan đến Streptolysin O:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Streptococci có thể gây tiêu huyết trên môi trường thách máu do:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Về Zoster:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nhóm vi khuẩn gây có khả năng gây đông đặc và tạo vị chua cho sữa:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Các biến chứng của Varicella:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong các loại Streptococci:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Khởi điểm của nhiễm virus Varicella-Zoster:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Virus bại liệt:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bệnh phẩm không được sử dụng để chuẩn đoán bệnh do Streptococci:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cấu trúc của virus bại liệt:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Liên quan đến liên cầu Streptococci. Chọn câu sai:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Vỏ (capsid) của virus bại liệt:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Sốt thấp khớp do hậu nhiễm Streptococci. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Màng bọc virus bại liệt:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Liên hệ với Streptococci tiêu huyết β nhóm A:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Dấu hiệu di truyền tính độc của virus bại liệt được xác định bởi nhiệt độ. Nếu virus chỉ tang trưởng ở nhiệt độ 36<sup>0</sup> C là virus độc, nếu virus tăng trưởng ở cả nhiệt độ 36<sup>0</sup> C và ở 40<sup>0</sup> C là virus không độc:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Liên quan đến Streptococci pneumoniae. Chọn câu sai:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Virus bại liệt có thể phân lập:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hình dạng và tính chất nhuộm gram của Pneumococci:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bệnh phẩm thích hợp nhất để phân lập virus bại liệt:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Kháng nguyên carbohydrate C của phế cầu khuẩn có trong:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Khi nói về Pneumococci chọn câu đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về đặc điêm nuôi cấy của Pneumococci:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Bệnh đại liệt do virus bại liệt có thể được phòng ngừa bằng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tính chất nào không đúng đối với Pneumococci:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Virus Coxsackie thuộc nhóm:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Pneumococci có 2 dạng khuẩn lạc trên thạch máu, chọn câu đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tính chất vi sinh vật nổi bật nhất của virus Coxsackie là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Khả năng gây bệnh của Pneumococci chọn câu đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Virus Coxsackie nhóm A gây bệnh:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Vi sinh lâm sàng của Pneumococci:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>họn câu sai khi về khả năng gây bệnh của Pneumococci:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Virus Coxsackie nhóm B gây bệnh:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Pneumococci có các đặc điểm sau trừ một:&nbsp;</p>