menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đăc điểm các dạng O2 và CO2 trong máu:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Dạng oxy trực tiếp trao đổi giữa máu và không khí phế nang và tới dịch kẽ ở mô:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đặc điểm của động tác hít vào:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tần số nhịp thở bình thường ở người lớn và trẻ am &gt; 16 tuổi:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây là của màng hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đặc điểm áp suất khoang màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đặc điểm động tác ho:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Vai trò CO<sub>2</sub> trong điều hòa hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Oxy được vận chuyển trong máu bằng dạn nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây gây giảm thông khí phổi:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Yếu tố tham gia làm thay đổi lưu lượng thở:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ý nghĩa của áp suất (-) trong khoang màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trung tâm có vai trò duy trì nhịp thở cơ bản:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Dung tích sống là gì?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng phân ly HbO2<span style="box-sizing: border-box; border: 0px solid rgb(224, 224, 224); font-weight: bolder; font-family: &quot;Source Sans Pro&quot;, &quot;Helvetica Neue&quot;, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 18.2px;">:</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Dạng vận chuyển chủ yếu của CO<sub>2</sub>:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây loét dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, ổ loét thường xảy ra ở:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Yếu tố bệnh lý gây tăng co bóp dạ dày thường gặp nhất:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cơ chế sốc trong tắc ruột:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Yếu tố chính làm trầm trọng trong viêm tụy cấp:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hậu quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cơ chế gây đa niệu thường gặp nhất ở người cao tuổi:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Vô niệu thường gặp nhất trong:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Ít gặp protein niệu nhất ở bệnh lý thận:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội chứng thận hư:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Dấu hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Yếu tố chính gây hôn mê thận:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Con người có thể sống bình thường ở độ cao:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh - cơ hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là:</p>