Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chất truyền tin thứ hai trong cơ chế co cơ trơn:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nói về cơ trơn, câu nào sau đây không đúng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hiệu lực điều hòa hô hấp của các yếu tố hóa học theo thứ tự giảm dần:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Kích thích lập đi lập lại sợi cơ xương sẽ làm tăng lực co thắt vì làm tăng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chất khí chỉ tác động lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Vai trò điều hòa thăng bằng toan kiềm thông qua hoạt động hô hấp được điều hòa bởi:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hoạt động của cơ trơn được điều hòa bởi:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Vùng cảm ứng hóa học trung ương bị kích thích nhanh và nhiều khi nồng độ H<sup>+</sup> tăng lên trong:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thành phần hàm lượng lớn nhất trong các chất căn bản tạo xương?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Vai trò của CO<sub>2</sub> trong điều hòa hoạt động hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tế bào đóng vai trò tạo ra khoảng trống Howship?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tế bào đóng vai trò tạo ra các lá xương trong hệ thống Havers?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Vai trò của CO<sub>2</sub> đối với thể dịch điều hòa hô hấp, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p><span class="math-tex">$\mathop {PCO}\nolimits_2 $</span> trong máu nuôi chỉ còn 95% là do: </p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chức năng của hệ xương, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các hormon có thể gây loãng xương khi nồng độ tăng cao, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Máu nhận CO<sub>2</sub> từ tổ chức để vận chuyển lên phổi do:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tầm vận động khớp:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Khi lao động nặng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thành phần quyết định độ nhớt khớp trong dịch khớp là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phân áp O<sub>2</sub> gây kích thích hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tim không có đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị suy hô hấp, việc duy trì hô hấp phụ thuộc chủ yếu vào phân áp khí:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tế bào vỏ não có những tổn thương không hồi phục sau:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Cấu tạo cơ tim: </p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Oxy liệu pháp là biện pháp dùng để điều trị:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thành tâm thất phải mỏng hơn thành tâm thất trái vì:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Sức co bóp của thất trái lớn hơn thất phải bởi vì thất trái có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Loại tế bào cơ tim đáp ứng nhanh bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn câu sai về vận tốc máu:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Lưu lượng máu chảy trong mạch:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định lưu lượng máu?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về hệ mạch:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Vận tốc máu lớn nhất trong:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Vận tốc máu chậm nhất tại:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Tổng thiết diện lớn nhất đối với:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Thể tích máu trong hệ mạch nhiều nhất ở:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Huyết áp động mạch:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Trong pha tái cực nhanh của điện thế mà tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Độ nhớt máu tùy thuộc vào, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Bình thường, sức cản của mạch trong hệ mạch thay đổi theo:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Các kênh calci chậm được mở ra khi:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Khi đường kính mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm 1,41 lần, kháng lực đối với dòng máu tăng bao nhiêu lần?</p>