Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phản xạ có điều kiện:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Gía trị chênh lệch phân áp giúp khí O<sub>2</sub> trao đổi khí tại phổi được là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn câu sai trong những câu dưới:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ có điều kiện (PXCĐK):</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Màng hô hấp có mấy lớp:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Áp suất trong đường dẫn khí:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện? </p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự: </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có phân áp O<sub>2</sub> giảm và CO<sub>2</sub> tăng do:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện? </p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỷ lệ nghịch với:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Sự trao đổi khí tại phổi:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhờ yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải thực hiện qua trình tự mấy bước?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Sự truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện dựa trên yếu tố nào?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Ở người bình thường:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế chủ yếu dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Phản xạ “cái gì thế” là cơ sở của dạng ức chế nào? </p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Hệ số khuếch tán của O<sub>2</sub> và CO có quan hệ với nhau thế nào?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Câu nào sau đây sai với ức chế dập tắt?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch khi vận động:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khả năng khuếch tán của CO<sub>2</sub> qua màng phế nang mao mạch:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với ức chế phân biệt?</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Chọn câu đúng khi nói về shunt máu:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Shunt sinh lý là:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh?</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml. Chọn câu đúng?</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Một bệnh nhân dùng máy thở có nhịp thở 25 lần/phút, khoảng chết 250ml và thể tích khí lưu thông là 300ml. Thông khí phế nang của bệnh nhân này:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Các quá trình ức chế có tính chất sau: </p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Tính V<sub>A</sub> biết: tần số thở 16 lần/ phút, V<sub>t</sub> = 500mL, V<sub>D</sub> = 150mL</p>