menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Câu nào dưới đây đúng với sự tống thoát phân?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nuốt là gì?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hormon, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thời gian Quick kéo dài gợi ý:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trung tâm nuốt nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Xét nghiệm nào dưới đây khảo sát các yếu tố liên quan đến đường đông máu nội sinh?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nước bọt là gì?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? d</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>A là:</p><p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<img class="fxm" alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/5ewza1686840509433.PNG" style="width: 450px; height: 286px;"></p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>B là:&nbsp;</p><p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<img class="fxm" alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/6ijc71686840510671.PNG" style="width: 450px; height: 286px;"></p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>C là:&nbsp;</p><p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<img class="fxm" alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/w7c101686840511870.PNG" style="width: 450px; height: 286px;"></p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Noron có các thành phần:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Nói về đuôi gai của noron, câu nào sau đây đúng?</p>