Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca<sup>++</sup>, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:Vận chuyển tích cực b. Vận chuyển tích cực thứ cấp c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe<sup>3+</sup> được chuyển thành Fe<sup>2+</sup> nhờ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bình thường máu chảy trong mạch không bị ngưng tập do năng lượng từ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe<sup>++</sup>, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hấp thu sắt. chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chức năng của tiểu cầu:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chức năng của tiểu cầu, Chọn Câu Sai :</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hấp thu lipid, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hấp thu acid béo có chuỗi cacbon < 10 từ ruột vào theo đường:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn tổ hợp đúng cầm máu ban đầu bao gồm :1. Co thành mạch 2. Hình thành sợi tiêu huyết 3. Nút chặn tiểu cầu 4. Đông máu huyết tương </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau đây:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Sản phẩm bài tiết chính của ruột già:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Các chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là chất nào sau?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với ruột già?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tiểu cầu không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa các tiểu cầu khi hình thành nút chặn tiểu cầu? </p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:<span class="math-tex">$HCO_3^ - $</span></p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Xét nghiệm thời gian máu chảy tính từ lúc thành mạch bị tổn thương đến khi:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Xét nghiệm nào sau đây không đánh giá đoạn cầm máu ban đầu:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với ruột già?</p>