menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sau khi cắt tụy ngọai tiết hoàn toàn thì:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với secretin?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đời sống của tiểu cầu trong máu ngoại biên là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khi nói về cơ chế bài tiết&nbsp;<span class="math-tex">$HCO_3^ - $</span> ở tụy, chọn câu sai<strong>?</strong></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Dịch tuỵ: Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng với mật?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng với mật?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tác dụng của muối mật:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tắt ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết?</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất?</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Sự hoạt hóa tiểu cầu được đánh dấu bởi đặc tính:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ:</p>