Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>K<sup>+</sup> bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Sự bài tiết K<sup>+</sup>: </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO<sub>3</sub><sup>-</sup> :</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tái hấp thu HCO<sub>3</sub><sup>-</sup> tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Bài tiết H<sup>+</sup> tăng trong các trường hợp sau: 1. Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA) 2. Tăng dòng chảy trong ống thận. 3. Cường Aldosteron. 4. Tăng K<sup>+</sup> máu</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH<sub>3</sub> ở thận?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH<sub>3</sub> ở thận:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC: </p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH<sub>3</sub>:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH<sub>3</sub>. 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạng <span class="math-tex">$NH_4^ + $</span> 4. Bài tiết NH<sub>3</sub> tăng khi pH máu giảm</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tái hấp thu glucose xảy ra ở:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Ngưỡng đường của thận là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức: </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tái hấp thu glucose theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tái hấp thu glucose ở ống thận:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn câu sai về glucose:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Dịch từ quai Henle ra là dịch:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Nhu động ruột non có đặc tính:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:</p>