Trang chủ Nội ngoại cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Công thức Baster điều trị bỏng trong 24 giờ đầu:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Công thức theo Evans và Brooke chuyền dịch trong điều trị bỏng: </p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Khi xét nghiệm thấy Natri máu thấp trong điều trị bỏng cần:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong quá trình điều trị sốc bỏng không được để Kali máu cao: </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cắt bỏ từng lớp hoại tử bỏng là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chỉ định cắt bỏ từng lớp hoại tử bỏng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chỉ định khi cắt bỏ toàn lớp hoại tử bỏng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Không cắt bỏ sớm hoại tử bỏng khi: </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thời gian tốt nhất để cắt lọc tổ chức bỏng sớm là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nếu bỏng sâu diện rộng nên cắt lọc: </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Rạch hoại tử bỏng chỉ định khi: </p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Kỹ thuật rạch hoại tử bỏng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cắt cụt chi trong bỏng được chỉ định khi: </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Ghép da trong bỏng hay sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Ghép da mắt lưới trong điều trị bỏng có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tác nhân gây bỏng gồm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bỏng do sức nóng khô và ướt chiếm tỷ lệ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Bỏng do sức nóng gồm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bỏng do nhiệt khô. Nhiệt độ thường là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tổn thương toàn thân trong bỏng điện thường gặp:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bỏng điện thường gây bỏng sâu tới:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bỏng điện phân ra: </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bỏng do hóa chất bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phân loại mức độ tổn thương bỏng dựa vào: </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thời gian lành vết bỏng độ I: </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng của bỏng độ II:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Bỏng độ III:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng của bỏng độ III:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Bỏng độ IV:</p>