Trang chủ Nội ngoại cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, trừ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tiền căn trong chẩn đoán gan to là, trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hội chứng nhiễm trùng có các triệu chứng sau:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hội chứng vàng da tắc mật gồm các triệu chứng sau:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hội chứng suy tế bào gan thường gặp trong bệnh lý sau:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hội chứng tang áp lực tĩnh mạch cửa gồm các triệu chứng, trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Các triệu chứng của các cơ quan liên hệ đến gan, trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một số cận lâm sàng được chỉ định dựa theo các triệu chứng lâm sàng gợi ý chẩn đoán là, trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Xét nghiệm miễn dịch học trong chẩn đoán gan to thường dùng để:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bệnh lý sau gây hội chứng gan to kết hợp vàng da tắc mật là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bệnh lý sau gây hôi chứng gan to kết hợp với lách to là, trừ:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Các bệnh lí sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trường hợp bệnh lý nào sau đây gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to: </p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Triệu chứng toàn thân nào sau đây có thể kết hợp với gan to để chấn đoán áp xe gan:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tam chứng Charcot là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đoán:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thứ tự thực hiện trong khám gan là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đặc điểm giải phẫu của gan là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đặc điểm quan trọng để phân biệt gan to với tổn thương dạng u các cơ quan khác ở hạ sườn phải là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bệnh lý nào sau đâu có thể nghe được âm thổi động mạch ở gan:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bệnh lí nào sau đây không gây to đồng thời gan lách và hạch:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa không bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất sau đây 8:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Các xét nghiệm sau thường dùng để chẩn đoán nguyên nhân gan to, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Bờ dưới gan có thể sờ được trong các trường hợp sau, ngoại trừ:</p>