Trang chủ Nội ngoại cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thử nghiệm chẩn đoán nuốt khó do hầu họng gồm, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Biện pháp chung cho việc điều trị nuốt khó là, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Nuốt khó do hầu họng và chảy nước miếng nên điều trị thế nào:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Điều nào sau đây sai khi nói về tiêu chảy: </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điều nào sau đây sai khi nói về chướng bụng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Rối loạn phản xạ đi tiêu do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Dưới đây là nguyên nhân của bón mạn tính, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều nào sau đây sai khi nói về các thử nghiệm chẩn đoán tiêu chảy: </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điều nào sau đây đúng khi nói về vàng da:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Điều nào sau đây đúng khi nói về táo bón cấp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng nhất:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ruột non bình thường có khoảng bao nhiêu ml khí:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây báng bụng thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bón mạn tính không đi kèm với:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bón suốt đời đôi khi gặp phải do:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phát biểu sai về cách xác định lượng mỡ trong phân:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây táo bón cấp ở người già thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây không gây ra táo bón cấp:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây không gây táo bón mạn:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây vừa có thể gây ra táo bón mạn vừa có thể gây ra táo bón cấp:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Những nguyên nhân sau gây ra hậu quả mất khả năng làm đầy trực tràng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tiêu chảy xen kẽ với táo bón là triệu chứng của:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đối với tiêu chảy thẩm thấu, khoảng trống thẩm thấu phân:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Sờ là phương pháp quan trọng trong chẩn đoán gan to và cung cấp những thông tin là, trừ: </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bệnh lý nào sau đây nghe được tiếng co bao gan trong chẩn đoán gan: </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Có thể nghe được tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan trong các trường hợp nào: </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Có thể nghe thấy tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan ở:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trường hợp nào trong các trương hợp sau sờ được gan nhưng không phải gan to, trừ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trường hợp sau đây gây bệnh cảnh gan, lách, hạch đều to, trừ: </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Liên quan đến hội chứng Banti:</p>