menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hen phế quản gây tâm phế mạn là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, suy tim là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hướng lan của đau dây tọa L5:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hướng lan của dây tọa S1:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal:</p>