Trang chủ Nội khoa cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các thuốc không gây đái máu:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đặc điểm của đái máu do lao thận:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Đặc điểm của đái máu do ung thư thận:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Co thắt phế quản do tác dụng của:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cơn hen phế quản thường xuất hiện:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Liều lượng Théophyllin trung bình là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Một ống Diaphylline có hàm lượng là:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:</p>