Trang chủ Nội khoa cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%):</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Protein niệu trong suy thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Định nghĩa đái tháo đường là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:</p>