Trang chủ Nội khoa cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chẩn đoán VGM Delta dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vidarabin có đặc tính sau:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Liều dùng của Vidarabin:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tổn thương Amíp ở gan thường là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Amíp đột nhấp vào gan bằng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Khi vào gan Amíp khu trú tại:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tại gan Amíp có thể tiết ra men:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:</p>