Trang chủ Nội khoa cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hiện nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là: </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tỉ lệ ung thư phổi cao trong:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Ho trong ung thư phổi có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi do ung thư phổi:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Ung thư phế quản - phổi di căn nhiều nhất vào:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tìm một ý sai: Trong u phổi có thể có hội chứng Cushing với đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm lấn vào:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Gan trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Tìm một dấu không gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude Bernard Horner:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong lòng phế quản lớn là:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một bilan gồm:</p>