menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh &gt;3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào thuộc loại Shunt Trái-Phải:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt):</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ &gt; 2 tuổi:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là:</p>