Trang chủ Huyết học - Truyền máu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Karl Landsteiner được nhận giải Nobel về Y học vào năm?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Ai là người tiến hành ca truyền máu đầu tiên có sử dụng định nhóm máu và phản ứng chéo?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ngân hàng máu đầu tiên được thành lập tại bệnh viện Leningrad năm?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Năm 1950 người ta đã dùng cái gì thay thế cho chai thủy tinh trong việc thu thập và bảo quản máu:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Ai là người phát hiện ra sodium citrate có thể chống đông máu?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thời gian tìm ra nhóm máu Rh:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Karl Landsteiner là bác sĩ người nước nào?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Huyết tương đông lạnh là huyết tương không có các yếu tố V,VIII, Fibrinogen?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tủ lạnh giàu yếu tố VIII bảo quản được trong:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Năm 1932, ngân hàng máu đầu tiên được thành lập ở:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Khối hồng cầu đông lạnh được bảo quản ở nhiệt độ:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Huyết tương tươi đông lạnh được dùng trong những trường hợp nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tỷ trọng của các thành phần trong máu tăng dần theo thứ tự:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thời gian bảo quản khối hồng cầu có dung dịch bảo quản (SAGM, AS) là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hiện nay máu toàn phần chủ yếu được sử dụng trong trườn hợp nào?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khối hồng cầu lọc bạch cầu là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand thì nên chọn chế phẩm máu nào để truyền:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Máu toàn phần bảo quản ở nhiêt độ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thời gian bảo quản của máu toàn phần:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn của huyết tương tươi đông lạnh:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Huyết tương tươi đông lạnh được điều chế từ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thời gian tối đa để điều chế huyết tương tươi đông lạnh:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn huyết tương đông lạnh:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chế phẩm huyết tương bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn thành phần nào sau đây để truyền cho BN Hemophillia có xuất huyết khớp:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chỉ định truyền chế phẩm khối bạch cầu hạt trong trường hợp sau:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Huyết tương tươi được điều chế từ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Để điều chế 10-25mL tủa lạnh cần bao nhiêu đơn vị máu toàn phần:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Để điều chế 80-120mL tủa lạnh cần bao nhiêu đơn vị máu toàn phần:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nồng độ VIII cho mỗi đơn vị tủa lạnh điều chế từ máu toàn phần V=250mL:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Lượng fibrinogen cho mỗi đơn vị tủa lạnh chưa hoạt hóa vi rút điều chế từ máu toàn phần 250mL:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Ngày nay, máu toàn phần chủ yếu được dùng để:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Bệnh nhân mất máu cấp, giảm thể tích tuần hoàn 35 – 40% bao gồm cả huyết tương và tế bào máu, chỉ định truyền máu cấp cứu, chế phẩm nào sau đâu là phù hợp:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Truyền 500mL máu toàn phần cho một người nặng 70kg, sau 48 – 72h, Hct sẽ tăng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thiếu máu nặng đơn thuần, chỉ định truyền:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thiếu máu ở bệnh nhân già mắc bệnh tim phổi nặng kèm thiếu máu, chỉ định truyền tốt nhất:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khối hồng cầu rửa chỉ định truyền trong trường hợp:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chế phẩm an toàn cho trẻ sơ sinh:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khối hồng cầu lọc bạch cầu dùng trong trường hợp:</p>