menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chất chống đông trisodium Citrate (C<sub>6</sub>N<sub>5</sub>Na<sub>3</sub>O<sub>7</sub>) thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chất chống đông Lithium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chất chống đông Sodium heparin thuộc loại tube chứa mẫu máu nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm huyết học, loại tube chứa mẫu máu nào không chứa chất chống đông?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tube EDTA chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tube sodium citrate (C6H5Na3O7) chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Xét nghiệm định lượng HbA1C sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Xét nghiệm định lượng D- Dimer sử dụng mẫu máu chứa trong tube nào?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>&nbsp;Thứ tự đúng khi đổ máu vào các tube chưa mẫu máu:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tube chứa mẫu máu nào không được lắc, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cơ chế chống đông của tube Heparin:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ống nào được dùng trong xét nghiệm sinh hóa:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong điều kiện bình thường, máu chống đông với EDTA thì các chỉ số huyết học ổn định trong vòng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu chậm nhất trong vòng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tube Heparin chứa mẫu máu trên lâm sàng có màu gì?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Xét nghiệm sức bền hồng cầu dùng mẫu máu chứa trong tube nào?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ phòng (22 – 25 <sup>o</sup>C)?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Theo NCCLS thời gian tối đa đề bảo quản bệnh phẩm các xét nghiệm đông máu ở nhiệt độ 4<sup>o</sup>C?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chất chống của EDTA là gì?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Ống EDTA màu gì?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Công dụng của EDTA trong xét nghiệm nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chất chống đông của Tube Sodium Citrate?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Sắp xếp màu ống theo thứ tự:&nbsp;EDTA→ Sodium Citrate→Heparin→Thủy tinh?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cơ chế hoạt động Sodium Citrate?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Việc chiếc tách huyết tương xét nghiệm đông máu thự hiện sau mấy giờ lấy máu?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chất chống đông của Heparin?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cơ chế chống đông cua Heparin ức chế yếu tố nào?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Ống Sodium Ctrate có màu gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Công dụng của EDTA trong xét nghiệm?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Các xét nghiệm đông cầm máu dùng ống nào?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Xét nghiệm ion đồ cần dùng ống nào?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Xét nghiệm co cục máu cần dùng ống nào?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Các xét nghiệm tế bào máu nên thự hiện chậm nhất là?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Số lượng hồng cầu lưới không thay đổi trong ….. giờ ở 4<sup>o</sup>C?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Bệnh phẩm xét nghiệm đông máu có thể bảo quản bao lâu?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Các loại tube chứa máu, chọn câu SAI:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tube chứa mẫu máu thực hiện thử nghiệm tìm kháng thể globulin người (Coomb’s test) là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo sát chức năng tiểu cầu, định lượng các yếu tố đông máu là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tube chứa mẫu máu thực hiện xét nghiệm D-Dimer là:</p>