menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Một bệnh nhân đang sử dụng Sintrom, điều nào sau này là không đúng khi bạn cho lời khuyên với BN này?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Yếu tố von-Willebrand được dự trữ ở:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Rối loạn cầm máu kỳ đầu:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>DIC cho kết quả xét nghiệm đông máu:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các xét nghiệm khảo sát thời kỳ cầm máu ban đầu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>aPTT được cho là bệnh lý khi:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Người cho trên 350ml máu toàn phần phải có nồng độ Hb ít nhất là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Yếu tố nào không tham gia vào quá trình đông máu theo con đường nội sinh?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI. Xét nghiệm đánh giá đông máu bao gồm?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Số lượng tiểu cầu ở người bình thường là?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thời gian sống của tiểu cầu thay đổi từ?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Xét nghiệm thời gian prothrombin chủ yếu để khảo sát:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chức năng của yếu tố đông máu I là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thời gian Thrombin TT kéo dài khi lớn hơn chứng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nồng độ Fibrinogen giảm trong trường hợp nào:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Quá trình tổng hợp Heme cần bao nhiêu loại men:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Công thức máu có thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, nghĩ đến:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Sự co cục máu xảy ra dưới tác dụng của chất nào?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vai trò của tiểu cầu trong đông cầm máu:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bản chất của yếu tố tổ chức:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>D- dimer tăng trong các bệnh lý ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Sự co cục máu phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của Heparin:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Xét nghiệm dùng để theo dõi chức năng đông máu khi điều trị Warfarin:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính chất gây rối loạn đông máu trong bệnh xơ gan là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nghiệm pháp lacet cho kết quả nghi ngờ khi:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thời gian máu chảy có trị số bình thường theo pp Duke là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Quá trình đông máu là quá trình hình thành sợi huyết?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng mất máu do mất sợi huyết?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tiểu cầu có kích thước to hơn bình thường hoặc giảm, mất hạt gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chất lượng tiểu cầu giảm do giảm độ tập trung tiểu cầu gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Số lượng và độ tập trung tiểu cầu tăng gặp trong bệnh:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Yếu tố đông máu nào có thời gian bán hủy nhanh nhất:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khi dùng thuốc Acenocoumarol, xét nghiệm nào sau đây dùng để theo dõi điều trị:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Bệnh nào dưới đây có chỉ số aPTT kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Enzyme tham gia quá trình thủy phân ADP thành Adenosin:</p>