Lalaclass
Đề thi THPT
Toán
Vật Lý
Hoá Học
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
Tiếng Anh
Giáo dục công dân
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Tiếng Anh
Đại Học
Triết học mác lênin
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Pháp luật đại cương
Xã hội học
Cơ sở văn hoá Việt Nam
Tin học đại cương
Giáo dục quốc phòng
Marketing căn bản
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Sinh học đại cương
Nguyên lý kế toán
Kinh tế chính trị
Xác suất thống kê
Kinh tế lượng
Quản trị học
Lịch sử đảng
Tài chính tiền tệ
Kinh tế vi mô
Kinh tế Vĩ Mô
Thương mại điện tử
Hoá đại cương
Mô học đại cương
Tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán căn bản
Tài chính ngân hàng
Kế toán thuế
Kinh tế học đại cương
Y sinh học di truyền
Đại số tuyến tính
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Toán rời rạc
SPSS
Môi trường và con người
Khoa học quản lý
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm
Địa lý du lịch Việt Nam
Lịch sử kinh tế quốc dân
Miễn dịch học
Công nghệ hàn
Công nghệ sản xuất dược phẩm
Kỹ thuật môi trường
Bệnh học truyền nhiễm
Lịch sử các học thuyết kinh tế
Đại cương Y học lao động
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ thuật lạnh
Vi sinh đại cương
Huyết học - Truyền máu
Răng - Hàm - Mặt
Địa lý kinh tế
Kỹ thuật mạch điện tử
Luật an sinh xã hội
Bệnh lý học
Gây mê hồi sức
Chuẩn đoán hình ảnh
Giải phẫu đại cương
Nhập môn Internet và E-Learning
Lý thuyết điều khiển tự động
Pháp luật trong xây dựng
Điều dưỡng cơ bản
Tổ chức và quản lý y tế
Truyền số liệu
Dinh dưỡng học
Thiên văn học
Kỹ thuật thực phẩm
Vi sinh thực phẩm
Giáo dục nghề nghiệp
Tâm lý y đức
An toàn vệ sinh thực phẩm
Kỹ thuật cảm biến
Ký sinh trùng
Đo lường điện và thiết bị đo
Công nghệ chế tạo máy
Đấu thầu
Dân số học
Giáo dục học đại cương
Phân tích kinh doanh
Phân tích báo cáo tài chính
Tai - Mũi - Họng
Bảo hiểm đại cương
Kế toán máy
Quản lý thuế
Thủy khí
Thiết kế cầu đường hầm giao thông
Linh kiện điện tử
Giao tiếp trong kinh doanh
Hệ thống thông tin quản lý
Hành vi tổ chức
Toán tài chính
Cơ học đất
Vật liệu kỹ thuật
Quan hệ công chúng (Pr)
Dẫn luận ngôn ngữ
Dịch tễ học
Y học cổ truyền
Vi sinh vật
Nhi khoa
Quản trị thương mại
Da Liễu
Quản lý dự án đầu tư
Hóa lí dược
Toán cao cấp C3
Vật liệu cơ khí
Vật liệu điện
Hóa phân tích
Quản trị Logistics
Quản trị văn phòng
Toán kinh tế
Toán cao cấp C1
Sinh lý học
Toán cao cấp A1
Nội khoa cơ sở
Luật cạnh tranh
Nội ngoại cơ sở
Luật so sánh
Hóa Sinh
Luật tố tụng dân sự
Luật ngân hàng
Luật đầu tư
Luật tài chính
Luật lao động
Luật bảo hiểm
Toán cao cấp A2
Luật Du lịch
Vật lý đại cương
Luật môi trường
Luật hiến pháp
Luật Doanh nghiệp
Quản lý bán hàng
Quản trị kinh doanh quốc tế
Kế toán doanh nghiệp
Thủ tục hải quan
Định giá tài sản
Tổng quát viễn thông
Nghiệp vụ ngoại thương
Pháp luật kinh tế
Quản trị dịch vụ
Quản trị xuất nhập khẩu
Quản trị dự án
Chứng khoán và Thị trường chứng khoán
Kế toán công
Kế toán hành chính sự nghiệp
Thương mại quốc tế
Chi tiết máy
Giải phẫu bệnh
Chứng chỉ hành nghề xây dựng
Dược lý
Luật hôn nhân và gia đình
Luật đất đai
Luật dân sự
Tâm lý học
Logic học
Lịch sử văn minh thế giới
Luật hành chính
Luật hình sự
Luật kinh doanh
Luật Kinh tế
Luật giáo dục
An toàn điện
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật an toàn lao động
Nghiệp vụ ngân hàng
Tín dụng ngân hàng
Thị trường tài chính
Tài chính công
Tài chính quốc tế
Kế toán quốc tế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kinh tế môi trường
Kinh tế phát triển
Kinh tế quốc tế
Quản trị Sản xuất
Quản trị Marketing
Quản trị Tài chính
Quản trị Nguồn nhân lực
Quản trị Chiến lược
Quản trị Chất lượng
Thanh toán Quốc tế
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Kiến trúc máy tính
Lập trình Java
Quản trị mạng
Quản Trị cơ sở dữ liệu
Nguyên lý hệ điều hành
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Tin học nghề phổ thông
Vi xử lý
Bảo mật an ninh mạng
Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Linux
Mạng không dây
Báo cáo tài chính hợp nhất
Trắc nghiệm MBTI
Tìm kiếm
Tìm đề thi
Trang chủ
Bệnh lý học
Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #27
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm:</p>
A. Không có triệu chứng
B. Triệu chứng chưa rõ rệt
C. Triệu chứng rõ rệt
D. Triệu chứng rầm rộ
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thời kỳ khởi phát của cảm cúm:</p>
A. Sốt nhẹ, không rét, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu
B. Sốt nhẹ, kèm rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu
C. Sốt cao, không rét run, không đau nhức mình mẩy, không nhức đầu
D. Sốt cao, rét run, đau nhức mình mẩy, nhức đầu
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân loét dạ dày – tá tràng:</p>
A. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày
B. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày
C. Cần ăn các chất khó tiêu, chia thành 3 bữa ăn trong ngày
D. Cần ăn các chất dễ tiêu, chia thành nhiều bữa ăn trong ngày
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:</p>
A. Gồm 2 hội chứng: nhiễm trùng và nhiễm độc
B. Gồm 3 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc và hô hấp
C. Gồm 4 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp và tiêu hóa
D. Gồm 5 hội chứng: nhiễm trùng, nhiễm độc, hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hướng điều trị nội khoa đối với viêm dạ dày – tá tràng:</p>
A. Thuốc tăng co thắt + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng + Thuốc tăng bài tiết + Thuốc diệt vi khuẩn HP
B. Thuốc giảm co thắt + Thuốc trung hòa dịch vị + Thuốc tăng bài tiết + Thuốc an thần
C. Thuốc tăng co thắt + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng + Thuốc chống bài tiết + Thuốc an thần
D. Thuốc giảm co thắt + Thuốc trung hòa dịch vị + Thuốc chống bài tiết + Thuốc diệt vi khuẩn HP
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm:</p>
A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Tất cả đều đúng
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:</p>
A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau:</p>
A. Aspirin, Paracetamol
B. Atropin, No-spa
C. Vitamin C, Prednisolon
D. Dexamethason, Methyl Prednisolon
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau:</p>
A. Atropin, No-spa, Decontractyl…
B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
D. Amoxicillin, Metronidazol…
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:</p>
A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C
B. Sốt vừa 38 – 39 o C
C. Sốt cao 39 – 40 o C
D. Sốt rất cao 40 – 41 o C
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau:</p>
A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày
B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày
C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày
D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng:</p>
A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C…
B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD…
D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E…
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng:</p>
A. Giảm co thắt, giảm đau
B. Diệt vi khuẩn Hp
C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng
D. Bảo vệ, điều hòa độ acid
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết:</p>
A. Atropin, No-spa, Decontractyl…
B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
D. Amoxicillin, Metronidazol…
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng:</p>
A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần
B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần
C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần
D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:</p>
A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ…
B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ…
C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch…
D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch…
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng:</p>
A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần
B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần
C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần
D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thuốc diệt vi khuẩn Hp:</p>
A. Atropin, No-spa, Decontractyl…
B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B…
C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol…
D. Amoxicillin, Metronidazol…
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:</p>
A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng:</p>
A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày
B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày
C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày
D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều:</p>
A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày
B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày
C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày
D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:</p>
A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Điều trị bệnh cảm cúm:</p>
A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu
B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu
C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm
D. Tất cả đều sai
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng:</p>
A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi
B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ
C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn
D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi:</p>
A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn
B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần
C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế
D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương:</p>
A. Mất độ đàn hồi
B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm:</p>
A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều
B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi
C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả
D. Tất cả đều sai
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm:</p>
A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ
B. O2 vào khó, CO2 ra dễ
C. O2 vào dễ, CO2 ra khó
D. O2 vào khó, CO2 ra khó
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm:</p>
A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày
B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày
C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày
D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:</p>
A. Thiếu O2 mạn tính
B. Co thắt mạch máu phổi
C. Tăng áp lực động mạch phổi
D. Tất cả đều đúng
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:</p>
A. Nam > Nữ
B. Nam = Nữ
C. Nam < Nữ
D. Tất cả đều sai
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:</p>
A. Ho, khạc đàm, khó thở
B. Nặng ngực
C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm
D. Tất cả đều đúng
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có:</p>
A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng
B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm
C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng
D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm:</p>
A. Terpin Codein x 4 viên/ngày
B. Terpin Codein x 3 viên/ngày
C. Terpin Codein x 2 viên/ngày
D. Terpin Codein x 1 viên/ngày
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử:</p>
A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu
B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu
C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy
D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng:</p>
A. Thở chậm < 10 lần/phút
B. Thở chậm < 15 lần/phút
C. Thở nhanh > 20 lần/phút
D. Thở nhanh > 25 lần/phút
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm:</p>
A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày
B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày
C. Ouabain, Vitamin B1, C
D. Terpin Codein
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thuốc dãn phế quản:</p>
A. Salbutamol, Terbutalin
B. Formoterol, Sameterol
C. Ipratropium bromid, Tiotropium
D. Tất cả đều đúng
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau:</p>
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc:</p>
A. Tía tô, lá chanh
B. Ngải cứu
C. Bạch đàn
D. Tất cả đều đúng
Bạn chắc chắn muốn nộp bài?
Huỷ thao tác
Tiếp tục
Nộp bài
Báo sai, hỏng đề
Yêu cầu admin đăng đề mới
Vui lòng ghi rõ lỗi bạn gặp phải.