menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trẻ thiếu tháng, cân nặng &lt; 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phòng bệnh hen phế quản:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Biểu hiện của Suy dinh dưỡng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Viêm phổi:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Sai lầm về dinh dưỡng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Viêm phổi thùy:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus):</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm):</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor):</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tiến triển của viêm khớp dạng thấp:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Biến chứng của viêm khớp dạng thấp:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều:</p>