menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema):</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Triệu chứng ngứa trong Bệnh Chàm (Eczema):</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng thuốc tím nồng độ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol nồng độ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Methyl nồng độ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema):</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema):</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Điều trị hỗ trợ trong bệnh Chàm giai đoạn mãn:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đặc điểm tổn thương của Chàm giai đoạn cấp tính:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tổn thương Bỏng do tác dụng trực tiếp của các yếu tố:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bỏng do dòng điện thông dụng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Sét đánh gây bỏng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bỏng có thể gây biến chứng khi:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Xử trí bỏng nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa…..</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa Calci và Phospho do thiếu hụt:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Còi xương thường gặp ở:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Giai đoạn ổn định của trẻ còi xương để lại di chứng:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với tổng liều 1 đợt:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với thời gian:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều trị còi xương cho trẻ bằng cách:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chế độ ăn điều trị còi xương:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng với thời gian:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương:</p>