menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi chạm vào tủy viêm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cần phân biệt bệnh sâu răng với:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thiểu sản men:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thiểu sản men răng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Mòn cổ răng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Mòn cổ răng xảy ra ở:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Sún răng thường gặp ở:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều trị sâu ngà:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phòng ngừa sâu răng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Lợi răng bình thường:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Viêm lợi răng được biểu hiện:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Viêm quanh răng (viêm nha chu):</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh ghẻ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tổn thương ghẻ thường gặp ở:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tác nhân gây bệnh hắc lào:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của hắc lào:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thuốc bôi điều trị hắc lào:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thời gian điều trị nấm da do hắc lào:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Biểu hiện của Chốc lở:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Điều trị Chốc lở:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema):</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính:</p>