Trang chủ Bệnh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Dự phòng bệnh đau mắt hột:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hen phế quản có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Điều trị bệnh hen phế quản:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Điều trị cơn hen nhẹ và vừa:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Triệu chứng của viêm loét giác mạc:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Biến chứng của viêm loét giác mạc:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc:</p>