Trang chủ Bệnh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đường máu lúc đói của đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thuốc điều trị đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Insulin có mấy loại:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Vi khuẩn gây bệnh mắt hột:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh mắt hột:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bệnh mắt hột lây từ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Diễn tiến bệnh đau mắt hột:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nhồi máu cơ tim là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giai đoạn sơ phát (T1):</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Giai đoạn toàn phát (T2):</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Bệnh mắt hột mức độ trung bình:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Bệnh mắt hột nặng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Bệnh mắt hột để lại sẹo:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Biến chứng của bệnh mắt hột:</p>