menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh Basedow:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Lugol điều trị Basedow với lượng truyền:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Propranolol điều trị Basedow với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Bướu cổ đơn thuần là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Bướu cổ lẻ tẻ là:</p>