Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #27
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 35
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc xin cho phụ nữ hàng loạt:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Ở Việt nam, động vật nào sau đây là ổ chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên nhiên hay gặp nhất:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình không có triệu chứng sau:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình gồm:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là,ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Viêm não do vi rút là bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc xin?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy:</p>