menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 35
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phòng nhiễm tụ cầu cần phải:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Ở nước ta, bệnh do nhiễm virus dengue có mặt ở, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong vùng dịch sốt dengue xuất huyết lưu hành, đối tượng sau đây dễ mắc bệnh nhất, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nếu như trong cộng đồng có mầm bệnh, vectơ, yếu tố nào sau đây có thể góp phần cho dịch sốt dengue xuất huyết dễ xảy ra, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây không thuộc về virus dengue:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Lý do nào sau đây gây khó khăn trong việc sản xuất vắc xin để chủng ngừa virus dengue:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Vật chủ chủ yếu của virus dengue là:</p>