Trang chủ Bệnh học truyền nhiễm
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 35 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Có thể dùng thuốc chống đông để phòng thuyên tắc mạch ở những bệnh nhân uốn ván điều trị dài ngày?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván 3 lần trước khi sinh?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Những người làm nghề sau ít có nguy cơ mắc bệnh do Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đặc điểm dịch tễ phù hợp với chẩn đoán bệnh do Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các cơ quan thường bị tổn thương nhiều nhất trong bệnh Leptospira là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là: </p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira: </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội mô của mao mạch trong bệnh Leptospira là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Thuốc được chọn để điều trị những trường hợp bệnh Leptospira nặng là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hội chứng Weil bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn nên:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nhiễm xoắn khuẩn leptospira là một bệnh nghề nghiệp, liên quan đến những công việc dầm nước, đất ẩm hoặc tiếp xúc với gia súc?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hội chứng Weil bao gồm vàng da, suy thận, xuất huyết và có tỷ lệ tử vong cao?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cấy máu để tìm xoắn khuẩn leptospira chỉ nên thực hiện trong tuần đầu tiên của bệnh:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khi bệnh nhiễm leptospira đã chuyển sang pha 2, điều trị kháng sinh thường không có hiệu quả?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Liều Doxycyclin dự phòng bệnh nhiễm leptospira là 200 mg, uống 2 lần mỗi tuần:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Ở nước ta bệnh tả thường xảy ra cao điểm vào các khoảng thời gian:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Bệnh tả lan tràn chủ yếu do:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Vi khuẩn tả gây bệnh được khi:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả:</p>