menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 35
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong dịch hạch thể hạch, vị trí hạch viêm thường gặp là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong lâm sàng của dịch hạch câu nào sau đây không phù hợp:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nếu không điều trị, bệnh dịch hạch thường diễn biến như sau:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng của dịch hạch thể phổi:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đặc điểm của hạch viêm trong dịch hạch là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cấy máu có thể (+) ở thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Biện pháp phòng bệnh dịch hạch triệt để nhất là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch có độc tố nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hiện nay, nghề nào sau đây ít có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Vật chủ chính của bệnh dịch hạch là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Côn trùng trung gian truyền bệnh dịch hạch là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chẩn đoán sớm dịch hạch dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Kháng sinh đặc hiệu trong điều trị dịch hạch là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nguyên tắc điều trị dịch hạch là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong điều trị dịch hạch:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chẩn đoán xác đinh dịch hach thể hạch dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong phòng bệnh dịch hạch, đối tượng nào sau đây không cần uống thuốc phòng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Những người làm nghề có tiếp xúc với các loại gậm nhấm, động vật hoang dại có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch cao?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong dịch hạch thể nhiễm trùng huyết, bệnh nhân thường sưng hạch toàn thân?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Khi có bệnh dịch hạch bùng phát, cần chủng ngừa vaccin cho tất cả những người cư trú trong ổ dịch?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Type Shigella gây bệnh nặng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Shigella dysenteriae có các độc tố sau:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong lỵ trực khuẩn, nguồn lây chủ yếu là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị lỵ trực khuẩn là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phòng bệnh lỵ trực khuẩn, biện pháp nào sau đây là đơn giản, ít tốn kém, dể được cộng đồng chấp nhận và hữa hiệu:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong thể lỵ trực khuẩn kéo dài người bệnh có khả năng thải vi khuẩn trong bao lâu:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thể lỵ trực khuẩn kéo dài có đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong lỵ trực khuẩn, phản ứng huyết thanh có giá trị để:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Biến chứng nặng và thường gặp trong lỵ trực khuẩn thể kéo dài là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong lỵ trực khuẩn, ở người mạnh khoẻ, nếu không điều trị:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Lỵ trực khuẩn là một bệnh:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Triệu chứng thần kinh hay gặp trong lỵ trực khuẩn thể ỉa chảy là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Triệu chứng lâm sàng nào đây không gặp ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Vi khuẩn Shigella không có đặc điểm nào sau đây:</p>