menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bệnh sốt rét được truyền do muỗi:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chí lây lan từ người này sang người khác:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đặc điểm của lớp nhện:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ruồi nhà trưởng thành là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chu kỳ ngược dòng của giun kim:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bệnh ghẻ gây ra do:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Giun kim sống ở:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bệnh ghẻ lây lan do:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Giun kim không gây tác hại nầy:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Kiểm soát động vật chân đốt là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thuốc điều trị giun kim:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tuổi thọ của giun kim:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giun kim cái thường đẻ trứng ở:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh:</p>