Trang chủ Hóa Sinh
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Áp suất riêng phần của CO<sub>2</sub> ở các tế bào:</p><p>1. Tỷ lệ thuận với nồng độ CO<sub>2</sub></p><p>2. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H<sup>+</sup></p><p>3. Tỷ lệ thuận với nồng độ O<sub>2</sub></p><p>4. Tỷ lệ thuận với áp suất riêng phần của O<sub>2</sub></p><p>5. Tỷ lệ nghịch với pH</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Độ bão hoà oxy-Hb có đặc điểm:</p><p>1. Tỷ lệ nghịch với pH</p><p>2. Tỷ lệ thuận với pH</p><p>3. Tỷ lệ nghịch với nồng độ H<sup>+</sup></p><p>4. Tỷ lệ thuận với p O<sub>2</sub></p><p>5. Tỷ lệ thuận với p CO<sub>2</sub></p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong cơ thể acid carbonic được hình thành từ nước và CO<sub>2</sub> dưới tác dụng của enzym:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm proteinat là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cơ chế điều hòa thăng bằng acid base của hệ đệm phosphat là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cơ chế đệm của hệ đệm Hemoglobine:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Một người ở vùng núi cao lâu ngày có nguy cơ bị:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một người bị hẹp môn vị, nôn mữa nhiều và liên tục có nguy cơ bị:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Khi bị xẹp phổi, bệnh nhân có nguy cơ bị:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb, bệnh nhân có nguy cơ bị:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Vai trò chủ yếu của vitamin B<sub>6</sub>:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Vitamin D cần thiết cho:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D<sub>3</sub>:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Vitamin A có tác dụng chính là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Vitamin B<sub>6</sub> là coenzym của enzym:</p><p>1. Trao đổi nhóm amin</p><p>2. Trao đổi điện tử</p><p>3. Vận chuyển nhóm -CHO</p><p>4. Khử CO<sub>2</sub></p><p>5. Chuyển hóa Tryptophan </p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Vitamin B<sub>5 </sub>là thành phần cấu tạo của coenzym sau:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Vai trò chủ yếu của vitamin B<sub>1</sub>:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vitamin PP có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D<sub>2</sub>:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>NAD<sup>+</sup>, NADP<sup>+</sup> là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phân tử NAD có chứa:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Acid amin 1 + Acid a cetonic 2 <span class="math-tex">$\leftrightarrow$</span> Acid amin 2 + Acid a cetonic 1. được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Vitamin là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Vitamin nào có vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi và Photpho ở xương:</p>