Trang chủ Hóa Sinh
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Apolipoprotein B có vai trò:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Apolipoprotein CII có vai trò:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi b lipoprotein rộng bất thường. Điều này có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì sảy ra điều gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì có gì?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:</p><p>1. HDL-Cholesterol tăng</p><p>2. HDL-Cholesterol giảm</p><p>3. LDL-Cholesterol tăng</p><p>4. LDL-Cholesterol giảm</p><p>5. Triglycerid huyết thanh tăng</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch</p><p>1. HDL-Cholesterol tăng</p><p>2. LDL-Cholesterol tăng</p><p>3. LDL-Cholesterol giảm</p><p>4. Lipoprotein (a) tăng</p><p>5. Apolipoprotein B tăng</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Lipoprotein là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Một lipoprotein có cấu tạo gồm:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Dựa vào phương pháp siêu li tâm, người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>LDL là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Dựa theo tốc độ điện di, <span class="math-tex">$\alpha$</span> lipoprotein ứng với:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Dựa theo tốc độ điện di, tiền <span class="math-tex">$\beta$</span> lipoprotein tương ứng với:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, HDL chủ yếu mang:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, LDL chủ yếu mang:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, VLDL chủ yếu mang:</p><p>1. Apolipoprotein A.</p><p>2. Apolipoprotein B.</p><p>3. Apolipoprotein C.</p><p>4. Apolipoprotein D.</p><p>5. Apolipoprotein E.</p><p>Hãy chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chylomicron là loại lipoprotein:</p><p>1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.</p><p>2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.</p><p>3. Có tỷ trọng thấp nhất.</p><p>4. Có độ nổi cao nhất.</p><p>5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.</p><p>Hãy chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chylomicron là loại lipoprotein gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:</p><p>1. Được tạo thành từ ruột.</p><p>2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác.</p><p>3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.</p><p>4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại biên.</p><p>5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế bào gan.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>VLDL là loại lipoprotein:</p><p>1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.</p><p>2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.</p><p>3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác.</p><p>4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.</p><p>5. Mang Apolipoprotein B48.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol. Acid béo này được sữ dụng để:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant. Remnant này còn được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:</p><p>1. Một phần biến thành remnant.</p><p>2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên.</p><p>3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân bởi lipoprotein lipase.</p><p>4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.</p><p>5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với lipoprotein khác.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>