Trang chủ Hóa Sinh
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Fumarat:</p><p>1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat.</p><p>2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin</p><p>3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat</p><p>4. Chuyển thành Malat</p><p>5. Chuyển thành acetyl CoA</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Glucose 6 phosphat:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thể Cetonic:</p><p>1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường</p><p>2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm.</p><p>3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng.</p><p>4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường</p><p>5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cholesterol được tạo thành từ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Arginin có thể có những chuyển hoá sau:</p><p>1. Phân huỷ thành urê và ornithin.</p><p>2. Tham gia tạo creatinin</p><p>3. Tạo acid d aminolevulinic</p><p>4. Phân huỷ tạo fumarate.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:</p><p>1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate.</p><p>2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA.</p><p>3. Fumarat hợp nước tạo thành malate.</p><p>4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat.</p><p>5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bệnh đái tháo đường dẫn tới:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:</p><p>1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.</p><p>2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP</p><p>3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H<sup>+</sup> và điện tử tới O<sub>2</sub>.</p><p>4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.</p><p>5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Lipid là nhóm hợp chất:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Lipid có câú tạo chủ yếu là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong lipid có thể chưá các vitamin sau:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Acid béo bảo hòa có công thức chung:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Lipid thuần có cấu tạo:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Những chất sau đây là lipid thuần:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Những chất sau đây là lipid tạp:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Este của acid béo với sterol gọi là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chất nào là tiền chất của Vitamin D<sub>3</sub>:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Lipoprotein:</p><p>1. Cấu tạo gồm lipid và protein </p><p>2. Không tan trong nước </p><p>3. Tan trong nước</p><p>4. Vận chuyển lipid trong máu</p><p>5. Lipid thuần </p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Quá trình tiêu hóa lipid nhờ:</p><p>1. Sự nhũ tương của dịch mật, tụy</p><p>2. Sự thủy phân của enzym amylase</p><p>3. Sự thủy phân của enzym lipase</p><p>4. Sự thủy phân của enzym peptidase</p><p>5. Sự thủy phân của enzym phospholipase</p><p>Chọn câu tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Lipase thủy phân triglycerid tạo thành sản phẩm:</p><p>1. Sterol</p><p>2. Acid béo</p><p>3. Glycerol</p><p>4. Acid phosphoric</p><p>5. Cholin</p><p> </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Để tổng hợp acid béo palmitic (16 C) cần có sự tham gia của:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình b oxi hóa acid béo bảo hòa sau:</p><p>1. Phản ứng khử hydro lần 1</p><p>2. Phản ứng khử hydro lần 2</p><p>3. Phản ứng kết hợp nước</p><p>4. Phản ứng phân cắt</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Số phận Acetyl CoA:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP:</p>